line
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɑɪn/
Hoa Kỳ | [ˈlɑɪn] |
Danh từ
sửaline /ˈlɑɪn/
- Dây, dây thép.
- to hang the clothes on the line — phơi quần áo ra dây thép
- Vạch đường, đường kẻ.
- to draw a line — kẻ một đường
- a carved line — đường cong
- Đường, tuyến.
- line of sight — đường ngắm (súng)
- line of communication — đường giao thông
- a telephone line — đường dây điện thoại
- Hàng, dòng (chữ); câu (thơ).
- to begin a new line — xuống dòng
- just a line to let someone know that — mấy chữ để báo cho ai biết là
- there are some beautiful lines in his poem — trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay
- Hàng, bậc, lối, dãy.
- to be on a line with — ở cùng hàng với, ngang hàng với
- to stand in a line — đứng sắp hàng
- (Số nhiều) Đường, nét, khuôn; vết nhăn.
- the lines of a ship — hình nét của một con tàu
- (Quân sự) Tuyến, phòng tuyến.
- the front line — chiến tuyến, tuyến đầu
- a defence line — tuyến phòng thủ
- line of battle — hàng ngũ, đội ngũ; thế trận
- to go up the line — đi ra mặt trận
- Ranh giới, giới hạn.
- to draw the line somewhere — vạch ra một giới hạn nào đó
- Dòng, dòng dõi, dòng giống.
- to come of a good line — con dòng cháu giống
- a line of scholars — một dòng học giả
- Phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối...
- line of conduct — cách ăn ở, cách cư xử
- Ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường.
- to be in the banking line — ở trong ngành ngân hàng
- history is his particular line — lịch sử là một môn sở trường của ông ta
- (Thương nghiệp) Mặt hàng, vật phẩm.
- ground-nuts are one of our export lines — lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta
- (Số nhiều) Hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành.
- on the party's lines — theo đường lối của đảng
- I can't go on with the work on such lines — tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này
- (The line) Đường xích đạo.
- to cross the Line — vượt qua đường xích đạo
- Lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ).
- (Quân sự) (the line) quân đội chính quy.
- (Số nhiều) Giấy giá thú ((cũng) marriage lines).
- (Số nhiều) (sân khấu) lời của một vai.
Thành ngữ
sửa- on the line: Mập mờ ở giữa.
- to bring into line [with]: Làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với).
- to come into line [with]: Đồng ý công tác (với).
- to give someone line enough: Tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt).
- to read between the lines: Xem Read
- to toe the line: Xem Toe
- hook, line and sinker: Xem Sinker
Ngoại động từ
sửaline ngoại động từ /ˈlɑɪn/
- Vạch, kẻ thành dòng.
- to line a sheet of paper — kẻ một tờ giấy
- to line out a stone (a piece of wood) — vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa)
- to line through — gạch đi, xoá đi
- Làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch.
- face lined with care — mặt có vết nhăn vì lo lắng
- Sắp thành hàng dàn hàng.
- to line up troops — sắp quân lính thành hàng ngũ
- to line out men — dàn quân ra
Chia động từ
sửaline
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to line | |||||
Phân từ hiện tại | lining | |||||
Phân từ quá khứ | lined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | line | line hoặc linest¹ | lines hoặc lineth¹ | line | line | line |
Quá khứ | lined | lined hoặc linedst¹ | lined | lined | lined | lined |
Tương lai | will/shall² line | will/shall line hoặc wilt/shalt¹ line | will/shall line | will/shall line | will/shall line | will/shall line |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | line | line hoặc linest¹ | line | line | line | line |
Quá khứ | lined | lined | lined | lined | lined | lined |
Tương lai | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | line | — | let’s line | line | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaline nội động từ /ˈlɑɪn/
Ngoại động từ
sửaline ngoại động từ /ˈlɑɪn/
- Lót.
- to line a garment — lót một cái áo
- (Nghĩa bóng) Làm đầy, nhồi, nhét.
- to line one's stomach — nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy
- to line one's purse — nhét đầy ví
Chia động từ
sửaline
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to line | |||||
Phân từ hiện tại | lining | |||||
Phân từ quá khứ | lined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | line | line hoặc linest¹ | lines hoặc lineth¹ | line | line | line |
Quá khứ | lined | lined hoặc linedst¹ | lined | lined | lined | lined |
Tương lai | will/shall² line | will/shall line hoặc wilt/shalt¹ line | will/shall line | will/shall line | will/shall line | will/shall line |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | line | line hoặc linest¹ | line | line | line | line |
Quá khứ | lined | lined | lined | lined | lined | lined |
Tương lai | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line | were to line hoặc should line |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | line | — | let’s line | line | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửaline ngoại động từ /ˈlɑɪn/
Tham khảo
sửa- "line", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)