bậc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔk˨˩ | ɓə̰k˨˨ | ɓək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓək˨˨ | ɓə̰k˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabậc
- Chỗ đặt chân để bước lên xuống.
- Bậc thang.
- Hạng, thứ xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới.
- Công nhân bậc bốn.
- Giỏi vào bậc thầy.
- Tiến bộ vượt bậc.
- Tột bậc.
- Từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính.
- Bậc anh hùng.
- Bậc tiền bối.
- Bậc cha mẹ.
- Toàn bộ nói chung các lớp đại học hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục.
- Bậc đại học.
- Các cấp của bậc phổ thông.
- (Chm.) Vị trí của âm trong thang âm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bậc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)