should
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaHoa Kỳ | [/ʃʊd/] |
Trợ động từ
sửashould thời quá khứ của shall
- (Trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều).
- I said I should be at home next week — tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
- (Trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều) .
- I should be glad to come if I could — tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
- (Trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn) .
- it is necessary that he should go home at once — có lẽ nó cần phải về nhà ngay
- (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi) .
- we should be punctual — chúng ta phải đúng giờ
- there is no reason why aggression should not be resisted — không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
- (Động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực) .
- I should hardly think so — tôi khó mà nghĩ như thế
Tham khảo
sửa- "should", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)