mặt hàng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ ha̤ːŋ˨˩ | ma̰k˨˨ haːŋ˧˧ | mak˨˩˨ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ haːŋ˧˧ | ma̰t˨˨ haːŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửamặt hàng
- Loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh.
- Thêm nhiều mặt hàng mới.
- Mặt hàng xuất khẩu.
Tham khảo
sửa- "mặt hàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)