giới hạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːj˧˥ ha̰ːʔn˨˩ | jə̰ːj˩˧ ha̰ːŋ˨˨ | jəːj˧˥ haːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəːj˩˩ haːn˨˨ | ɟəːj˩˩ ha̰ːn˨˨ | ɟə̰ːj˩˧ ha̰ːn˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửagiới hạn
- Mức độ nhất định không thể vượt qua.
- Năng lực của mỗi người đều có giới hạn (Hồ Chí Minh)
- Đường ngăn cách hai khu vực.
- Chỗ giới hạn hai tỉnh.
Động từ
sửagiới hạn
- Hạn chế trong một phạm vi nhất định.
- Phục vụ kịp thời không có nghĩa là.
- Văn nghệ trong việc tuyên truyền thời sự sốt dẻo hằng ngày (Trường Chinh)
Tham khảo
sửa- "giới hạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)