quá khứ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˥ xɨ˧˥ | kwa̰ː˩˧ kʰɨ̰˩˧ | waː˧˥ kʰɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˩˩ xɨ˩˩ | kwa̰ː˩˧ xɨ̰˩˧ |
Danh từ
sửa- Thời gian đã qua.
- Quá khứ của một quốc gia, một dân tộc.
- Trong quá khứ, vua Karl XII của Thụy Điển từng có một thời công danh lẫy lừng.
Tham khảo
sửa- "quá khứ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)