gà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤ː˨˩ | ɣaː˧˧ | ɣaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gà
- (Động vật học) Loài chim nuôi (gia cầm) để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy.
Dịch
[sửa]Động từ
[sửa]gà
- Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền góp chính.
- Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
- Làm hộ bài.
- Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó
- Mách nước.
- Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.
Dịch
[sửa]Tính từ
[sửa]- Chỉ một người làm việc còn chưa thành thạo (thường để chỉ giai đoạn đầu).
- Xem cùi bắp
- Mày chơi gà lắm.
- Thằng gà!
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)