[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ɣaː˧˧ɣaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. (Động vật học) Loài chim nuôi (gia cầm) để lấy thịttrứng, bay kém, mỏ cứng, con trốngcựabiết gáy.
    Bán ngày gió, bán chó ngày mưa. (tục ngữ)
    người gáy, nhà ta sáng. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền góp chính.
    lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
  2. Làm hộ bài.
    Để em nó tự làm toán, anh đừng cho nó
  3. Mách nước.
    Cờ đương bí, ông ấy chỉ cho một nước mà thành thắng.

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  1. Chỉ một người làm việc còn chưa thành thạo (thường để chỉ giai đoạn đầu).
  2. Xem cùi bắp
    Mày chơi lắm.
    Thằng!

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]