ả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ː˧˩˧ | aː˧˩˨ | aː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aː˧˩ | a̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ả
- (Cũ) Người con gái.
- Đầu lòng hai ả tố nga (Truyện Kiều)
- Ả Chức chàng Ngưu. Nàng Ban ả Tạ.
- Người phụ nữ đáng khinh.
- Ả đã lừa đảo nhiều vụ.
- Ả giang hồ.
- (Địa phương) Chị.
- Tại anh tại ả, tại cả đôi bên (tục ngữ).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]ả
Tham khảo
[sửa]- “ả”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]ả
Trợ từ
[sửa]ả
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended Additional
- Ký tự chữ viết chữ Latinh
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ cũ
- Từ địa phương
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Trợ từ
- Trợ từ tiếng Tay Dọ
- Định nghĩa mục từ tiếng Tay Dọ có ví dụ cách sử dụng