[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

trứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥tʂɨ̰ŋ˩˧tʂɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩tʂɨ̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trứng

  1. Khối tròn hay hình bầu dục do động vật cái đẻ ra, sau có thể nở thành con.
    Trứng gà.
    Trứng chim.
    Trứng cá .
    Mưa xuống, ếch ra đẻ trứng.
  2. Tế Bào sinh dục cái có hình tròn hay bầu dục, nằm trong buồng trứng và có thể tiến triển thành bào thai khi đón nhận tinh trùng.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]