[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaː˧˥ɣa̰ː˩˧ɣaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˩˩ɣa̰ː˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Đồ dùng để. Bộ của máy tiện.

Động từ

[sửa]

  1. Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đu đóng vào tường.
  2. (Chm.) . Đặt đúng và giữ chặt vật để chế tạo trên máy.
  3. Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. quần áo lấy tiền đánh bạc.
  4. (Cũ; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) . Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. nghĩa trăm năm. duyên.
  5. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. bạc. xóc đĩa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]