Vickers Warwick
Giao diện
Warwick | |
---|---|
Kiểu | Trinh sát biển/cứu hộ/vận tải/ném bom |
Hãng sản xuất | Vickers-Armstrongs |
Chuyến bay đầu tiên | 13 tháng 8-1939 |
Khách hàng chính | Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 842 |
Được phát triển từ | Vickers B.9/32 |
Vickers Warwick là một loại máy bay đa năng của Anh được sử dụng trong Chiến tranh thế giới II. Nó được hãng Vickers-Armstrongs chế tạo như máy bay lớn nhất trong cùng một dòng và sử dụng cấu trúc tương tự với máy bay ném bom Wellington. Nó được sử dụng làm máy bay vận tải, cứu hộ trên biển, tuần tra trinh sát biển và vận tải dân sự.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]Warwick Mark I
[sửa | sửa mã nguồn]Warwick Mark II
[sửa | sửa mã nguồn]Warwick Mark III
[sửa | sửa mã nguồn]Warwick Mark V
[sửa | sửa mã nguồn]Warwick Mark VI
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Quân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Dân sự
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Warwick ASR Mk I)
[sửa | sửa mã nguồn]Vickers Aircraft since 1908 [1]
Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 6
- Chiều dài: 72 ft 3 in (22,00 m)
- Sải cánh: 96 ft 8½ in (29,48 m)
- Chiều cao: 18 ft 6 in (5,6 m)
- Diện tích cánh: 1.006 ft² (93,5 m²)
- Trọng lượng rỗng: 28.154 lb (12.797 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 45.000 lb (20.455 kg)
- Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800/S.1A4-G "Double Wasp", 1.850 hp (1.380 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 224 mph (195 knots, 361 km/h)
- Tầm bay: 2.300 dặm (2.000 NM, 3.700 km)
- Trần bay: 21.,500 ft (6.550 m)
- Vận tốc lên cao: 660 ft/phút (3,35 m/s)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- 8 súng máy Browning.303 (7,7 mm)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Andrews and Morgan 1988, p. 394.
- Tài liệu
- "Airborne Lifeboats:Fully Provisioned Power Lifeboat Dropped to Ditched Air Crews". Flight, ngày 18 tháng 1 năm 1945, pp. 62–64.
- Andrews, C.F and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
- Barfield, Norman. "Vickers-Armstrongs Warwick variants". Aircraft in Profile, Volume 11. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1972.
- Bartelski, Jan. Disasters In The Air. London: Airlife, 2001. ISBN 1-84037-204-4.
- Buttler, Tony. British Secret Projects: Fighters & Bombers 1935-1950. Hinckley: Midland Publishing, 2004. ISBN 1-85780-179-2
- "Dropping an Airborne Lifeboat". Flight, ngày 8 tháng 3 năm 1945, p. 253.
- Green, William and Gordon Scarborough. WW2 Fact Files: RAF Bombers, Part 2. London: Jane's Publishing Company Ltd., 1981. ISBN 0-7106-0118-2.
- Jones, Barry. "Database:Vickers Warwick". Aeroplane, Vol. 38, No. 6, Issue No 446, June 2010. London: IPC. ISSN 0143-7240. pp. 63–78.
- March, Daniel J. (editor). British Warplanes of World War II. London: Aerospace, 1998. ISBN 1-874023-92-1.
- Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
- Taylor, John W.R. "Vickers Warwick". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.
- "Vickers 284 Warwick." Control Column, Official Organ of the British Aircraft Preservation Council, Volume 11, No. 2, February/March 1977.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vickers Warwick.
Thể loại:
- Máy bay Vickers
- Máy bay chống tàu ngầm Anh 1930–1939
- Máy bay vận tải quân sự Anh 1930–1939
- Máy bay quân sự Anh thập niên 1930
- Máy bay tuần tra Anh 1930–1939
- Máy bay chiến đấu
- Máy bay ném bom
- Máy bay chống tàu ngầm
- Máy bay vận tải
- Máy bay tuần tra
- Máy bay trinh sát
- Máy bay hai động cơ cánh quạt
- Máy bay cánh giữa