Vickers F.B.19
Giao diện
Vickers F.B.19 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích/trinh sát |
Nhà chế tạo | Vickers |
Nhà thiết kế | G H Challenger |
Chuyến bay đầu | Tháng 8, 1916 |
Vào trang bị | 1916 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 62 |
Vickers F.B.19 là một loại máy bay tiêm kích/trinh sát của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- F.B.19 Mk I:
- F.B.19 Mk II:
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (F.B.19)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914–18[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 18 ft 2 in (5,54 m)
- Sải cánh: 24 ft 0 in (7,32 m)
- Chiều cao: 8 ft 3 in (2,52 m)
- Diện tích cánh: 215 ft² (19,98 m²)
- Trọng lượng rỗng: 900 lb (409 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.485 lb (675 kg)
- Động cơ: 1 × Gnome Monosoupape kiểu động cơ piston, 100 hp (75 kW)
- Cánh quạt: 2
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 102 mph (89 knot, 164 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
- Trần bay: 17.500 ft (5.340 m)
- Thời gian bay: 2¾ h
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 14 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: 1 x Súng máy Vickers 0.303-in
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bruce 1957, p. 688.
- Anrews, C.F. and E.B. Morgan. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
- Bruce, J.M. War Planes Of The First World War: Volume Three Fighters. London: Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
- Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London:Putnam, 1957.