Vickers E.S.1
Giao diện
E.S.1 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Vickers Limited |
Nhà thiết kế | Rex Pierson |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 3 |
Vickers E.S.1 là một trong những loại máy bay tiêm kích đầu tiên của Anh trong Chiến tranh thế giới I.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (E.S.1 Mk II, động cơ Clerget)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft since 1908 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 20 ft 3 in (6,17 m)
- Sải cánh: 24 ft 5½ in (7,46 m)
- Chiều cao: 8 ft (2,44 m)
- Diện tích cánh: 215 sq ft (20 m²)
- Trọng lượng rỗng: 981 lb (446 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.502 lb (683 kg)
- Động cơ: 1 × Clerget, 110 hp (82 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 112 mph (97 knot, 180 km/h) trên mực nước biển
- Trần bay: 15.500 ft (4.730 m)
- Vận tốc lên cao: 1.000 ft/phút (5,1 m/s)
- Thời gian bay: 2 h
- Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 18 phút
Trang bị vũ khí
- Súng: 1× Súng máy Vickers .303 in
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- a Also sometimes called Vickers E.S.2, although contemporary reports all refer to these aircraft as E.S.1s.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vickers E.S.1.
- Andrews, C.F. and Morgan, E.B. Vickers Aircraft since 1908. London:Putnam, Second edition, 1988. ISBN 0-85177-815-1.
- Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Volume Three, Fighters. London:Macdonald, 1969. ISBN 0-356-01490-8.
- Green, William and Swanborough, Gordon. The Complete Book of Fighters. New York, Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Mason, Francis K. The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA:Naval Institute Press, 1992. ISBN 1-55750-082-7.