2 Pallas
Giao diện
Hình ảnh VLT-SPHERE của Pallas[1] | |
Khám phá[2] | |
---|---|
Khám phá bởi | Heinrich W. M. Olbers |
Ngày phát hiện | 28 tháng 3 năm 1802 |
Tên định danh | |
(2) Pallas | |
Phiên âm | /ˈpæləs/[5] |
Đặt tên theo | Pallas Athena (nữ thần Hy Lạp)[3] |
A802 FA | |
vành đai tiểu hành tinh · (ở giữa) Pallas family [4] | |
Tính từ | Palladian /pæˈleɪdiən/[6] |
Đặc trưng quỹ đạo[8] | |
Kỷ nguyên 21 tháng 1 năm 2022 (JD 2.459.600,5) | |
Tham số bất định 0 | |
Cung quan sát | 217 năm |
Điểm viễn nhật | 3,41 AU (510 Gm) |
Điểm cận nhật | 2,13 AU (319 Gm) |
2,77 AU (414 Gm) | |
Độ lệch tâm | 0,23 |
1684,9 ngày (4,613 năm) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 17,65 km/s |
229,5 | |
0° 12m 46.8s / ngày | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 34,93° (34,43° so với mặt phẳng bất biến)[7] |
172,920° | |
310,7° | |
Các tham số quỹ đạo chuẩn[9] | |
Bán trục lớn chuẩn | 2,7709176 AU |
Quỹ đạo lệch tâm chuẩn | 0,2812580 |
Độ nghiêng quỹ đạo chuẩn | 33,1988686° |
Chuyển động trung bình chuẩn | 78.041654 độ / năm |
Chu kỳ quỹ đạo chuẩn | 0 năm (0,002 ngày) |
−1,335 344 giây góc / năm | |
−46,393 342 giây góc / năm | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | c/a = 0,79±0,03[10] 568 ±12 km × 532 ±12 km × 448 ±12 km[11] 550 km × 516 km × 476 km[12] |
Đường kính trung bình | 511±4[10] 513±6 km[11] 512±6 km[12] |
(8,3±0,2)×105 km2[a][13] | |
Thể tích | (7,1±0,3)×107 km3[a][14] |
Khối lượng | trung bình là (2,04±0,03)×1020 kg[11] (2,01±0,13)×1020 kg[b][15] |
Mật độ trung bình | 2,92±0,08 g/cm3[10] 2,89±0,08 g/cm3[11] 2,57±0,19 g/cm3[15] |
≈ 0,21 m/s2 (trung bình)[c] 0,022 g | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 324 m/s[11] |
0,325 55 ngày (7,8132 giờ)[16] | |
Vận tốc quay tại xích đạo | 65 m/s[a] |
84°±5° [12] | |
0,155 [10] 0,159 [17] | |
Nhiệt độ | ~164 K cực đại: ~265 K (-8°C) |
B[8][18] | |
6,49[19] đến 10,65 | |
4,13[17] | |
0,629″[20] đến 0,171″[21] |
Pallas /ˈpæləs/ (định danh hành tinh vi hình: 2 Pallas) là một tiểu hành tinh nằm giữa Vành đai tiểu hành tinh. 2 Pallas có khối lượng đứng thứ hai sau Ceres trong vành đai này với thể tích 570 × 525 × 500 km³.
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Tên của tiểu hành tinh này được đặt theo một tên gọi khác của nữ thần Athena trong thần thoại Hy Lạp.
Lịch sử nghiên cứu
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Calculated using the known dimensions assuming an ellipsoid.
- ^ (1,010 ± 0,065) × 10−10 M☉
- ^ Calculated using the mean radius
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The craters covering Pallas, here only faintly discernible, are likely to look much sharper if the view were closer, as can be seen in this comparison of VLT and Dawn images of 4 Vesta.
- ^ “2 Pallas”. Minor Planet Center. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.
- ^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(2) Pallas”. Dictionary of Minor Planet Names. Springer Berlin Heidelberg. tr. 15. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_3. ISBN 978-3-540-00238-3.
- ^ “Asteroid 2 Pallas”. Small Bodies Data Ferret. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Pallas”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House.
- ^ “Palladian”. Từ điển tiếng Anh Oxford . Nhà xuất bản Đại học Oxford. (Subscription or participating institution membership required.)
- ^ Souami, D.; Souchay, J. (tháng 7 năm 2012). “The solar system's invariable plane”. Astronomy & Astrophysics. 543: 11. Bibcode:2012A&A...543A.133S. doi:10.1051/0004-6361/201219011. A133.
- ^ a b “JPL Small-Body Database Browser: 2 Pallas” (2018-01-23 last obs.). Jet Propulsion Laboratory. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.
- ^ “AstDyS-2 Pallas Synthetic Proper Orbital Elements”. Department of Mathematics, University of Pisa, Italy. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b c d P. Vernazza et al. (2021) VLT/SPHERE imaging survey of the largest main-belt asteroids: Final results and synthesis. Astronomy & Astrophysics 54, A56
- ^ a b c d e Marsset, M, Brož, M, Vernazza, P, và đồng nghiệp (2020). “The violent collisional history of aqueously evolved (2) Pallas”. Nature Astronomy. 4: 569–576. doi:10.1038/s41550-019-1007-5. hdl:10261/237549.
- ^ a b c Carry, B.; và đồng nghiệp (2009). “Physical properties of (2) Pallas”. Icarus. 205 (2): 460–472. arXiv:0912.3626. Bibcode:2010Icar..205..460C. doi:10.1016/j.icarus.2009.08.007. S2CID 119194526.
- ^ Surface-area calculation using Wolfram Alpha
- ^ Volume calculation using Wolfram Alpha
- ^ a b Baer, James; Chesley, Steven; Matson, Robert (2011). “Astrometric masses of 26 asteroids and observations on asteroid porosity”. The Astronomical Journal. 141 (5): 143. Bibcode:2011AJ....141..143B. doi:10.1088/0004-6256/141/5/143.
- ^ “LCDB Data for (2) Pallas”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b E. F. Tedesco; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (2004). “IRAS Minor Planet Survey. IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0”. NASA Planetary Data System. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ C. Neese & Ed. (2005). “Asteroid Taxonomy. EAR-A-5-DDR-Taxonomy-V5.0”. NASA Planetary Data System. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Menzel, Donald H.; Pasachoff, Jay M. (1983). A Field Guide to the Stars and Planets (ấn bản thứ 2). Boston, MA: Houghton Mifflin. tr. 391. ISBN 0395348358.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Calculated with JPL Horizons for 2014-Feb-24
- ^ Calculated with JPL Horizons for 1608-Feb-15
<ref>
được định nghĩa trong <references>
có tên “opp2014” không có nội dung.Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tedesco, Edward F.; Noah, Paul V.; Noah, Meg; Price, Stephan D. (2002). “The Supplemental IRAS Minor Planet Survey”. The Astronomical Journal. 123 (2): 1056–1085. doi:10.1086/338320. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Yeomans, Donald K. “Horizons system”. NASA JPL. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2007.—Horizons can be used to obtain a current ephemeris.
Tra Pallas trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2 Pallas.
- Pallas at Encyclopædia Britannica, Edward F. Tedesco
- Mona Gable. “Study of first high-resolution images of Pallas confirms asteroid is actually a protoplanet”. University of California, Los Angeles (UCLA). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009.
- Jonathan Amos (11 tháng 10 năm 2009). “Pallas is 'Peter Pan' space rock”. BBC. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
- “2 Pallas”. JPL Small-Body Database Browser. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2007.
- Dunn, Tony (2006). “Ceres, Pallas Vesta and Hygeia”. GravitySimulator.com. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007.
- Hilton, James L. (1 tháng 4 năm 1999). “U.S. Naval Observatory Ephemerides of the Largest Asteroids”. U.S. Naval Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2007.
- Tedesco, Edward F.; Noah, Paul V.; Noah, Meg; Price, Stephan D. (2002). “The Supplemental IRAS Minor Planet Survey”. The Astronomical Journal. 123 (2): 1056–1085. Bibcode:2002AJ....123.1056T. doi:10.1086/338320.
- 2 Pallas tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 2 Pallas tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL
Thể loại:
- Tiểu hành tinh được đánh số
- Sơ khai tiểu hành tinh vành đai chính
- Cựu ứng cử viên hành tinh lùn
- Được phát hiện bởi Heinrich Olbers
- Khoa học năm 1802
- Thiên thể được quan sát bởi che khuất sao
- Thiên thể phát hiện năm 1802
- Tiểu hành tinh được đặt tên
- Tiểu hành tinh kiểu B (SMASS)
- Tiểu hành tinh kiểu B (Tholen)
- Tiểu hành tinh Pallas
- Tiểu hành tinh vành đai chính