ty
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ty |
Hiện tại chỉ ngôi | tyr |
Quá khứ | tydde |
Động tính từ quá khứ | tydd |
Động tính từ hiện tại | — |
ty
- Cầu cứu, cầu viện.
- et skur hvor folk kan ty inn når det regner
- Han tyr til meg når han trenger hjelp.
Tham khảo
[sửa]- "ty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ti˧˧ | ti˧˥ | ti˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˥ | ti˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ty”
- 箅: bế, bề, ty, ti
- 朇: tỳ, ty, ti, tì, bì
- 赀: ty, ti, tý, tí
- 茊: ty, ti, tư
- 錍: bề, ty, ti, phê
- 澌: ty, ti, tê, tư, thốc
- 鼒: tỉ, ty, ti, tư, tài
- 撕: tị, tề, ty, ti, tê, tỵ
- 咝: ty, ti
- 𤰞: ty, ti
- 茲: từ, ty, ti, tư
- 丝: mịch, ty, ti
- 庳: bỉ, tỉ, tỷ, ty, ti, tý, tì, tí, bí, bánh
- 偲: ty, ti, tư, tai
- 鸶: ty, ti, tư
- 榹: ty, ti
- 颸: ty, ti, tư
- 貲: xi, ty, ti, tý, tí, tư
- 訾: tỳ, ty, ti, tý, tì, tí, tư, tử
- 𢇁: ty, ti
- 畀: tỷ, ty, ti, tý, tí
- 㯅: ty, ti
- 鼶: ty, ti, tư
- 缌: ty, ti, tư
- 卑: ty, ti
- 兹: từ, ty, ti, tư
- 虒: ty, ti, tư
- 屄: ty, bi
- 飔: ty, ti
- 司: ty, ti, tư
- 噝: ty, ti
- 鷥: ty, ti, tư
- 啤: tỉ, tỷ, tỳ, ty, ti, tì, bì
- 緦: ty, ti, tư
- 裨: bài, tỳ, ty, ti, tì, bì
- 諮: ty, ti, tư
- 罳: ty, ti, tư
- 絲: ty, ti
- 痹: ty, ti, tý, tí, tê
- 糸: mịch, ty, ti
- 痺: ty, ti, tý, tì, tí, tê
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]ty
- Cơ quan cấp tỉnh coi việc hành chính và chuyên môn của một ngành.
- Ty giáo dục Hà Bắc.
Tham khảo
[sửa]- "ty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)