[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

tử

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩tɨ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tử (死)

  1. Chết (dùng với ý đùa cợt).
    Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.

tử (子)

  1. Tước thứ tư trong năm tước dưới thời phong kiến.

Tham khảo

[sửa]