ký
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ | kḭ˩˧ | ki˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ | kḭ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ký”
- 冀: kí, ký
- 蔇: kí, ký, tràm
- 庋: quỷ, quỹ, kỹ, kĩ, kí, ký, quỉ, quĩ
- 墍: kí, ký
- 近: cận, kí, ký, cấn
- 記: ung, kí, ký
- 㰟: kí, ký
- 鬢: mấn, tấn, kí, ký
- 骥: kí, ký
- 记: kí, ký
- 暨: kị, kỵ, kí, ký
- 㒫: kí, ký
- 覬: khải, kí, ký
- 嘰: kỉ, kỷ, kí, ký, ki, ky, cơ
- 𠘸: kí, ký
- 鱀: kí, ký
- 觊: kí, ký
- 居: kí, ký, ki, ky, cư
- 寄: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký
- 塈: kí, ký
- 棋: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky
- 穊: tô, kí, ký, lục
- 忌: kị, kỵ, kí, ký
- 彑: kế, kệ, kí, ký
- 彐: kế, kệ, kí, ký, tuyết
- 旡: kí, ký, vô
- 几: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
- 旣: kí, ký
- 既: kí, ký
- 驥: kí, ký
- 臮: cao, kí, ký
- 其: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky, cơ
- 懻: tủy, kí, ký, hoãn
- 兾: kí, ký
- 幾: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- dựa vào
- Từ tiếng Trung Quốc 寄 (ký).
- đã qua
- Từ tiếng Trung Quốc 既 (ký).
Động từ
[sửa]ký
- Ghi, vẽ (tỏ ý đặc biệt hoặc nhanh chóng).
- ký cả hai tay
- Ghi tên một cách đặc biệt, nhanh chóng.
- ký tên
- Viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự.
- (Cổ) Dựa vào.
Dịch
[sửa]- ghi tên
- Tiếng Anh: to sign
- Tiếng Hà Lan: ondertekenen
- Tiếng Nga: подписывать (podpísyvatʹ)
- Tiếng Pháp: signer
- Tiếng Tây Ban Nha: firmar
Từ dẫn xuất
[sửa]- vẽ
- chữ ký
- ký âm
- ký âm pháp
- ký chủ
- ký giả
- ký giam
- ký gửi
- ký họa
- ký kết
- ký lục
- ký quỹ
- ký sự
- ký tắt
- ký tên
- ký tự
- ký ức
- thư ký
- thầy ký
- viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học
- dựa vào
Danh từ
[sửa]ký
- Ký hiệu.
- (Địa phương) Kilôgam.
- Mua ba ký thịt heo.
- Vải ký.
- Kem ký.
- Một tư thế trong múa cổ truyền Việt Nam.
Từ dẫn xuất
[sửa]Phó từ
[sửa]ký
- (Cổ) Đã qua.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ký", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)