[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

loại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔj˨˩lwa̰ːj˨˨lwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwaːj˨˨lwa̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

loại

  1. Tập hợp người hoặc vật có cùng một đặc điểm.
    Loại vải tốt.

Động từ

[sửa]

loại

  1. Bỏ bớt.
    Loại thứ xấu lấy thứ tốt.
    Cô bé thi đến vòng hai thì bị loại.
    Giấy loại.
    Loại khỏi vòng chiến.
    Loại bỏ.
    Loại trừ.

Tham khảo

[sửa]