[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

dỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəʔə˧˥jəː˧˩˨jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟə̰ː˩˧ɟəː˧˩ɟə̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dỡ

  1. Tở ra những thứ dính vào nhau.
    Gánh rơm trông rõ nhỏ mà dỡ ra thì đầy lùm (Nguyên Hồng)
  2. Lấy cơm, lấy xôi từ nồi ra.
    Dỡ xôi ra lá chuối đem về trại (Nguyên Hồng)
  3. Lấy đi lần lần từng lớp, từng mảnh.
    Nó bắt dân dỡ nhà, bỏ ruộng (Nguyễn Đình Thi)
  4. Bỏ dần xuống những hàng xếp trên xe, trên tàu.
    Thuê người dỡ những bao hàng xuống.

Tham khảo

[sửa]