dỡ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəʔə˧˥ | jəː˧˩˨ | jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟə̰ː˩˧ | ɟəː˧˩ | ɟə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]dỡ
- Tở ra những thứ dính vào nhau.
- Gánh rơm trông rõ nhỏ mà dỡ ra thì đầy lùm (Nguyên Hồng)
- Lấy cơm, lấy xôi từ nồi ra.
- Dỡ xôi ra lá chuối đem về trại (Nguyên Hồng)
- Lấy đi lần lần từng lớp, từng mảnh.
- Nó bắt dân dỡ nhà, bỏ ruộng (Nguyễn Đình Thi)
- Bỏ dần xuống những hàng xếp trên xe, trên tàu.
- Thuê người dỡ những bao hàng xuống.
Tham khảo
[sửa]- "dỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)