[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

nhỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔə˧˥ɲəː˧˩˨ɲəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰ː˩˧ɲəː˧˩ɲə̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhỡ

  1. Vừa vừa, không lớn không .
    Nồi nhỡ.

Phó từ

[sửa]

nhỡ

  1. Như lỡ
    Nhỡ tàu.
  2. Phòng khi.
    Mang mấy đồng nhỡ có tiêu món gì đột xuất.

Tham khảo

[sửa]