[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəː˧˧jəː˧˥jəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˥ɟəː˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. (phương ngữ) Bẩn.
    Ăn ở bẩn.
  2. Xấu xa, đáng hổ thẹn.
    Người đâu mà đến thế.
  3. Trơ, không biết hổ thẹn là gì.
    dáng dại hình.

Tham khảo

[sửa]