ai
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Từ viết tắt
[sửa]ai
- Xem AI
Tham khảo
[sửa]- "ai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˧ | aːj˧˥ | aːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˥ | aːj˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ai”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Đại từ nhân xưng
[sửa]ai
- Người nào.
- Ai có súng dùng súng, ai có gươm dùng gươm (Hồ Chí Minh)
- Mọi người.
- Đến phong trần cũng phong trần như ai (Truyện Kiều)
- Người khác.
- Nỗi lòng kín chẳng ai hay (Truyện Kiều)
- Đại từ không xác định về cả ba ngôi.
- Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai (Truyện Kiều)
- Không có người nào.
- Ai giàu ba họ, ai khó ba đời. (tục ngữ)
Dịch
[sửa]- người nào
- mọi người
- Tiếng Pháp: tout le monde
- Tiếng Tây Ban Nha: todos gđ số nhiều, todas gc số nhiều
- người khác
- đại từ không xác định về cả ba ngôi
- không có người nào
Tham khảo
[sửa]- "ai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
[sửa]Đại từ
[sửa]ai
- mày.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Dùng khi người đối thoại là phụ nữ.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Ơ Đu
[sửa]Danh từ
[sửa]ai
- anh.
Tham khảo
[sửa]- Vy Thị Bích Thủy (2016) Ngôn ngữ người Ơ Đu ở Tương Dương. Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːj˦˥]
Danh từ
[sửa]ai
- Xem cò niêng.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]ai
Đại từ nhân xưng
[sửa]ai
- anh (từ đệm trước tên gọi người nam bậc trên mình với ý kính trọng; hoặc gọi người nam hàng bậc dưới nhưng nhiều tuổi hơn con cái mình).
- anh (từ đệm trước tên gọi theo tính chất nghề nghiệp của người nam với thái độ tôn trọng).
- ai công an ― anh công an
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ viết tắt
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Đại từ nhân xưng
- Đại từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng K'Ho
- Đại từ
- Đại từ tiếng K'Ho
- tiếng K'Ho entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Ơ Đu
- Danh từ
- Danh từ tiếng Ơ Đu
- tiếng Ơ Đu terms in nonstandard scripts
- tiếng Ơ Đu entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ tiếng Tay Dọ có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Đại từ tiếng Tay Dọ
- Định nghĩa mục từ tiếng Tay Dọ có ví dụ cách sử dụng