[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siʔi˧˥ʂi˧˩˨ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂḭ˩˧ʂi˧˩ʂḭ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Người trí thức thời phong kiến.
    Nhất nhì nông,.
    Hết gạo chạy rông,.
    Nhất nông nhì . (ca dao)
  2. Tên quân hàng thứ hai trong cờ tướng hay trong bài tam cúc.
    Tướng tượng xe.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]