tróc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨawk˧˥ | tʂa̰wk˩˧ | tʂawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawk˩˩ | tʂa̰wk˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tróc”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]tróc
- Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài.
- Vỏ cây tróc từng mảng .
- Xe tróc sơn .
- Cá tróc vảy.
- Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác.
- Tờ giấy thông báo bị tróc ra.
- Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh.
- Bị tróc phu.
- Tróc đầu sưu thuế.
- Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu.
- Tróc lưỡi gọi chó.
- Tróc tay làm nhịp.
Tham khảo
[sửa]- "tróc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)