[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

rẽ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:56, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛʔɛ˧˥ʐɛ˧˩˨ɹɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛ̰˩˧ɹɛ˧˩ɹɛ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rẽ

  1. Tách ra, chia ra.
    Rẽ khóm lúa..
    Rẽ đường ngôi..
    Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng..
    Rẽ thúy chia uyên..
    Chia rẽ tình duyên.
  2. Đi quặt sang đường khác.
    Rẽ tay phải.
  3. - ph. Nói lao động bằng cơ sở vật chất của người khác để được chia lãi.
    Cấy rẽ.
    Nuôi lợn rẽ.

Tham khảo

[sửa]