chĩa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiʔiə˧˥ | ʨiə˧˩˨ | ʨiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨḭə˩˧ | ʨiə˧˩ | ʨḭə˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chĩa
- Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt cá.
- Mũi chĩa.
- Cây chĩa.
Động từ
[sửa]chĩa
- Đâm bằng chĩa.
- Đi chĩa cá.
- Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi nói chung vào một mục tiêu nào đó.
- Nòng súng chĩa lên cao.
- Chĩa mũi nhọn đấu tranh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chĩa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)