[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

bễ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:21, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓeʔe˧˥ɓe˧˩˨ɓe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓḛ˩˧ɓe˧˩ɓḛ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bễ

  1. Dụng cụống thụt hơi vào cho lửa cháy.
    Thụt bễ.
    Kéo bễ thổi lò.

Tham khảo

[sửa]