[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

2 (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu b).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ɓe˧˥ɓe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ɓe˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. con.
  2. Tên gọi của tự mẫu B/b. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là bờ, bê bò (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).

Dịch

[sửa]
bê (động vật)

Động từ

[sửa]

  1. Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên.
    tảng đá.
  2. (khẩu ngữ) Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không suy nghĩ.
    khẩu hiệu vào thơ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bih

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. con .

Tham khảo

[sửa]
  • Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. .