[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

bẽ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛʔɛ˧˥ɓɛ˧˩˨ɓɛ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ̰˩˧ɓɛ˧˩ɓɛ̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bẽ

  1. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười.
    Đi vay bị từ chối, bẽ quá.

Tham khảo

[sửa]