[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thì

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Nguyentrongphu (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:01, ngày 25 tháng 8 năm 2023. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi̤˨˩tʰi˧˧tʰi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thì

  1. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời.
    Quá lứa lỡ thì.
    Mưa nắng phải thì.
    Dậy thì.

Trợ từ

[sửa]

thì

  1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết.
    Nếu lụt thì đói.
    Nếu mưa thì ở nhà.
  2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động.
    Tôi về đến nhà thì anh cũng tới.
  3. Từ biểu thị điều sắp nóitính thuyết minh cho điều vừa nêu ra.
    Công việc thì nhiều, người thì ít.
  4. Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa maitỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định.
    Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]