[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

phát triển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 發展.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ʨiə̰n˧˩˧fa̰ːk˩˧ tʂiəŋ˧˩˨faːk˧˥ tʂiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ tʂiən˧˩fa̰ːt˩˧ tʂiə̰ʔn˧˩

Động từ

[sửa]

phát triển

  1. Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh.
    Phát triển sản xuất nông nghiệp.
  2. Diễn biến theo chiều hướng lên.
    Tình hình phát triển.

Tham khảo

[sửa]