[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

thì

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi̤˨˩tʰi˧˧tʰi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thì

  1. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời.
    Quá lứa lỡ thì.
    Mưa nắng phải thì.
    Dậy thì.

Trợ từ

thì

  1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết.
    Nếu lụt thì đói.
    Nếu mưa thì ở nhà.
  2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động.
    Tôi về đến nhà thì anh cũng tới.
  3. Từ biểu thị điều sắp nóitính thuyết minh cho điều vừa nêu ra.
    Công việc thì nhiều, người thì ít.
  4. Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa maitỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định.
    Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.

Dịch

Tham khảo