[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲip˧˥ɲḭp˩˧ɲip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲip˩˩ɲḭp˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nhíp

  1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏcứng, có khả năng kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu.
    Nhíp nhổ râu.
  2. Lò xo thanh bằng kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe.
    Nhíp xe .
    Xe gẫy nhíp.

Tham khảo

sửa