[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔp˨˩kɛ̰p˨˨kɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛp˨˨kɛ̰p˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

kẹp

  1. Dụng cụ của phong kiếnthực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân tra tấn.
  2. Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau.
  3. Cặp sách.
    Mua cái kẹp đựng sách.

Động từ

sửa

kẹp

  1. Cặp lại bằng cái kẹp.
  2. Khép chặt lại.
    Kẹp đùi.
  3. (Đph) .

Tham khảo

sửa