kẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̰ʔp˨˩ | kɛ̰p˨˨ | kɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛp˨˨ | kɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửakẹp
- Dụng cụ của phong kiến và thực dân làm bằng hai thanh tre hay hai miếng gỗ để cặp bàn tay tội nhân mà tra tấn.
- Dụng cụ bằng sắt hay gỗ, dùng để cặp những tờ giấy rời lại với nhau.
- Cặp sách.
- Mua cái kẹp đựng sách.
Động từ
sửakẹp
Tham khảo
sửa- "kẹp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)