[go: up one dir, main page]

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˧aːm˧˥aːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˧˥aːm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

am

  1. Chùa nhỏ, miếu nhỏ.
  2. Nhànơi hẻo lánh, tĩnh mịch của người ở ẩn thời xưa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hrê

sửa

Động từ

sửa

am

  1. cho.

Tham khảo

sửa

Tiếng Kolhe

sửa

Đại từ

sửa

am

  1. bạn.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mangas

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ

sửa

am

  1. tôi.

Tham khảo

sửa
  • Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Nùng Vẻn

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

am

  1. một.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

am

  1. nhão.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tráng Nông

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (Giả Thố, Quảng Nam): IPA(ghi chú): /ʔaːm¹¹/

Động từ

sửa

am

  1. đoán.

Tiếng War-Jaintia

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

am

  1. (Lamin) nước.

Tham khảo

sửa
  • Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.