[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Thủ tướng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo thể chế đại nghị, hay chức vị hành chính cao nhất trong chính phủ của một quốc gia theo chính thể cộng hòa.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Xưng hiệu "Thủ tướng" (chữ Hán: 首相) bắt nguồn từ Trung Quốc, là gọi tắt của "thủ tịch tể tướng" (首席宰相), vốn là chỉ người có chức vị cao nhất trong các tể tướng. Hiện nay, trong tiếng Trung Quốc thủ tướng là thông xưng của người đứng đầu nội các các quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến.

Tại Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, Triều Tiên, Hàn QuốcNhật Bản, thông xưng chỉ người đứng đầu chính phủ trung ương các nước này đều là "Tổng lý" (總理). Từ "Tổng lý" có nghĩa gốc là quản lý chung, quản lý toàn diện, từ đó mà có thêm nghĩa dẫn thân chỉ người phụ trách hoặc người lãnh đạo của một số sự vụ, bộ môn, cơ cấu, tổ chức. Xét theo từ nguyên và ý nghĩa thì từ thủ tướng chỉ nên dùng để gọi người đứng đầu chính phủ các quốc gia theo chế độ quân chủ.

Thủ tướng trong các nền cộng hòa và quân chủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vụ Thủ tướng thường có tại các quốc gia quân chủ nghị viện (có vua và có quốc hội). Trong trường hợp này thủ tướng là người đứng đầu chính phủ, đưa ra các chính sách quốc gia. Do đó thủ tướng của các nước này chỉ chịu trách nhiệm với người dân thông qua các cuộc bầu cử.

Helen Clark, cựu Thủ tướng New Zealand

Thủ tướng cũng thường có tại các quốc gia theo chế độ cộng hòa có tổng thống hay quốc trưởng. Trong trường hợp này thủ tướng là người được chỉ định bởi tổng thống để thi hành các chính sách của tổng thống. Các thủ tướng này hoàn toàn chịu trách nhiệm với người đề cử họ: tổng thống hay quốc trưởng, và chỉ có quyền lực hơn bộ trưởng một chút. Cá biệt có những chế độ dân chủ đại nghị như Đức, Ý, Ấn Độ... trong đó tổng thống chỉ mang tính nghi lễ, tương tự vua của các nước Anh, Nhật, nên thủ tướng chịu trách nhiệm trước quốc hội.

Các tên gọi khác nhau

[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vụ Thủ tướng có tên gọi khác nhau ở mỗi quốc gia, chủ yếu để thể hiện quyền hạn và nhiệm vụ.

Quốc gia Danh xưng
Áo, Đức và một số quốc gia nói tiếng Đức Bundeskanzler / Kanzler
Bangladesh Bengali: প্রধানমন্ত্রী , prodhan montri
Bhutan Lyonchhen
Buganda Katikkiro
Bulgaria Министър-председател, Ministar-predsedatel
Campuchia នាយករដ្ឋមន្ត្រី, Néayuŏk-roătmôntrei
Canada Tiếng Anh: Prime Minister

Tiếng Pháp: Premier ministre

Đan Mạch Danmarks statsminister
Đài Loan 行政院院長, Xíngzhèng yuàn yuànzhǎng
Estonia Peaminister
Eswatini Ndvunankhulu
Quần đảo Faroe Faroese: Løgmaður

Danish: Lagmand

Phần Lan Finnish: Suomen pääministeri

Swedish: Finlands statsminister

Hy Lạp Prothypourgós tis Ellinikís Dimokratías
Greenland Greenlandic: Naalakkersuisut siulittaasuat

Danish: Landsstyreformand

Hungary Miniszterelnök
Iceland Forsætisráðherra Íslands
Ấn Độ Hindi: प्रधान मंत्री, Pradhān Mantrī
Israel Hebrew : רֹאשׁ הַמֶּמְשָׁלָה, Rosh HaMemshala
Ireland Taoiseach
Nhật Bản 内閣総理大臣, Naikaku-sōri-daijin
Latvia Ministru prezidents
Lithuania Ministras Pirmininkas
Malaysia Perdana Menteri
Malta Prim Ministru ta' Malta
Montenegro Premijer Crne Gore
Na Uy Statsminister
Nepal Nepali: प्रधानमन्त्री, Pradhān Mantrī
Hà Lan Minister-president van Nederland
Pakistan Urdu: وزیر اعظم, Wazīr-ē-Āzam
Ba Lan Prezes Rady Ministrów
Bồ Đào Nha Primeiro Ministro
Romania Prim-ministrul Guvernului României
Nga Председатель Правительства Российской Федерации, Predsedatel' Pravitel'stva Rossiyskoy Federatsii
Singapore Malay: Perdana Menteri Republik Singapura

Chinese: 新加坡共和国总理, Xīnjiāpō gònghéguó zǒnglǐ Tamil: சிங்கப்பூர் குடியரசின் பிரதமர், Ciṅkappūr kuṭiyaraciṉ piratamar

Hàn Quốc Hangul: 국무총리

Hanja: 國務總理 RR: Gungmuchongni

Tây Ban Nha Presidente del Gobierno
Sri Lanka Sinhala: ශ්‍රී ලංකා අග්‍රාමාත්‍ය, Śrī Laṃkā agrāmāthya

Tamil: இலங்கை பிரதமர் Ilaṅkai piratamar

Thụy Điển Statsminister
Thái Lan นายกรัฐมนตรี, Nayok Ratthamontri
Triều Tiên Chosŏn'gŭl: 내각 총리

Hanja: 總理

MR: Naegak Ch'ongni

Trung Quốc 中华人民共和国国务院总理, Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guówùyuàn Zŏnglĭ
Việt Nam Thủ tướng Chính phủ

Danh sách Thủ tướng của các quốc gia trên thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách thủ tướng các nước

Quốc gia Chức vụ bắt đầu Danh sách có kê
đảng phái hay không?
Nhiệm kỳ tính theo
năm hay ngày?
Đương nhiệm
Afghanistan 1952 - năm Mullah Mohammad Hasan Akhund
Albania 1912 - năm Edi Rama
Algérie 1962 năm Aymen Benabderrahmane
Andorra 1982 - năm Xavier Espot Zamora
Angola 1975 - ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Anguilla 1976 ngày Ellis Webster
Antigua và Barbuda 1981 - năm Gaston Browne
Armenia 1918 ngày Nikol Pashinyan
Aruba 1986 - ngày Evelyn Wever-Croes
Úc 1901 ngày Anthony Albanese
Áo 1918 năm Karl Nehammer
Azerbaijan 1918 ngày Ali Asadov
Bahamas 1967 - ngày Philip Davis
Bahrain 1970 - năm Salman bin Hamad Al Khalifa
Bangladesh 1971 ngày Sheikh Hasina
Barbados 1954 ngày Mia Mottley
Belarus 1990 - ngày Roman Golovchenko
Bỉ 1918 - ngày Alexander De Croo
Belize 1973 năm Johnny Briceño
Bénin 1957 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Bermuda 1968 ngày E. David Burt
Bhutan 1952 ngày Lotay Tshering
Bosna và Hercegovina 2006 - ngày Zoran Tegeltija
Botswana 1965 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Brasil 1847 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Quần đảo Virgin thuộc Anh 1967 ngày Andrew Fahie
Bulgaria 1879 ngày Kiril Metkov
Burkina Faso 1971 - ngày Lassina Zerbo
Burundi 1961 ngày Alain-Guillaume Bunyoni
Campuchia 1996 - năm Hun Manet
Cameroon 1960 - ngày Joseph Ngute
Canada 1867 ngày Justin Trudeau
Cabo Verde 1975 - ngày Ulisses Correia e Silva
Quần đảo Cayman 1992 ngày Wayne Panton
Cộng hòa Trung Phi 1958 - ngày Henri-Marie Dondra
Tchad 1978 - ngày Albert Pahimi Padacké
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 1949 - ngày Lý Cường
Comoros 1957 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Cộng hòa Congo 1957 ngày Anatole Collinet Makosso
Cộng hòa Dân chủ Congo 1960 ngày Jean-Michel Sama Lukonde
Quần đảo Cook 1965 ngày Mark Brown
Côte d'Ivoire 1957 ngày Patrick Achi
Croatia 1990 - ngày Andrej Plenković
Bắc Síp 1983 ngày Faiz Sucuoğlu
Cuba 1940 - ngày Manuel Marrero Cruz
Cộng hòa Séc 1969 - năm Petr Fiala
Đan Mạch 1848 - năm Mette Frederiksen
Djibouti 1977 - ngày Abdoulkader Kamil Mohamed
Dominica 1960 - ngày Roosevelt Skerrit
Đông Timor 2002 - ngày José Maria Vasconcelos
Ai Cập 1878 - năm Mostafa Madbouly
Guinea Xích Đạo 1963 - ngày Francisco Pascual Obama Asue
Estonia 1991 - ngày Kaja Kallas
Eswatini 1967 - năm Cleopas Dlamini
Ethiopia 1942 ngày Abiy Ahmed
Quần đảo Faroe 1946 - năm Bárður á Steig Nielsen
Fiji 1966 - ngày Frank Bainimarama
Phần Lan 1917 năm Sanna Marin
Pháp 1815 - năm Gabriel Attal
Gabon 1957 ngày Rose Christiane Raponda
Gambia 1961 - ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Gruzia 1918 ngày Irakli Garibashvili
Ghana 1957 - ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Đức 1871 ngày Olaf Scholz
Gibraltar 1964 ngày Fabian Picardo
Hy Lạp 1833 - ngày Kyriakos Mitsotakis
Greenland 1979 - năm Múte Bourup Egede
Grenada 1954 - năm Keith Mitchell
Guernsey 2007 - ngày Peter Ferbrache
Guinée 1972 - ngày Mohamed Béavogui
Guiné-Bissau 1973 - ngày Nuno Gomes Nabiam
Guyana 1953 - ngày Mark Phillips
Haiti 1988 - ngày Ariel Henry (quyền)
Hungary 1848 - ngày Viktor Orbán
Iceland 1904 - ngày Katrín Jakobsdóttir
Ấn Độ 1947 ngày Narendra Modi
Indonesia 1945 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Iran 1824 - năm (Chức vụ bị bãi bỏ)
Iraq 1920 - năm Mustafa Al-Kadhimi
Ireland 1937 ngày Micheál Martin
Israel 1948 - năm Naftali Bennett
Ý 1861 - năm Giorgia Meloni
Jamaica 1959 - năm Andrew Holness
Nhật Bản 1885 - ngày Kishida Fumio
Jersey 2005 - ngày John Le Fondré
Jordan 1944 - ngày Bisher Al-Khasawneh
Kazakhstan 1928 - năm Alihan Smaiylov
Bắc Triều Tiên 1948 - năm Kim Tok-hun
Hàn Quốc 1948 - năm Kim Boo-kyum
Kuwait 1962 - ngày Sabah Khalid al-Sabah
Kyrgyzstan 1991 - ngày Akylbek Japarov
Lào 1941 - năm Sonexay Siphandone
Latvia 1990 ngày Krišjānis Kariņš
Liban 1926 - ngày Najib Mikati
Lesotho 1965 ngày Moeketsi Majoro
Libya 1951 - ngày Abdul Hamid Dbeibeh
Liechtenstein 1921 ngày Daniel Risch
Litva 1990 ngày Ingrida Šimonytė
Luxembourg 1959 - năm Xavier Bettel
Macedonia 1991 ngày Dimitar Kovačevski
Madagascar 1833 - ngày Christian Ntsay
Malawi 1963 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Malaysia 1957 năm Ismail Sabri Yaakob
Mali 1957 ngày Choguel Kokalla Maïga
Malta 1921 năm Robert Abela
Đảo Man 1986 - năm Alfred Cannan
Mauritania 1957 ngày Mohammed Ould Bilal
Mauritius 1961 ngày Pravind Jugnauth
Moldova 1990 - ngày Natalia Gavrilița
Monaco 1911 n/a ngày Pierre Dartout
Mông Cổ 1912 ngày Luvsannamsrain Oyun-Erdene
Montenegro 1879 ngày Zdravko Krivokapić
Montserrat 1960 ngày Joseph Easton Taylor-Farrell
Maroc 1955 năm Aziz Akhannouch
Mozambique 1974 ngày Carlos Agostinho do Rosário
Myanma 1948 ngày Min Aung Hlaing
Namibia 1990 ngày Saara Kuugongelwa-Amadhila
Nepal 1953 - ngày Sher Bahadur Deuba
Hà Lan 1848 ngày Mark Rutte
New Zealand 1856 ngày Jacinda Ardern
Niger 1958 ngày Ouhoumoudou Mahamadou
Na Uy 1814 - năm Jonas Gahr Støre
Pakistan 1947 - ngày Imran Khan
Palestine 2003 ngày Mohammad Shtayyeh
Papua New Guinea 1975 năm James Marape
Peru 1975 ngày Mirtha Vásquez
Philippines 1899 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Ba Lan 1917 - ngày Mateusz Morawiecki
Bồ Đào Nha 1834 ngày António Costa
Qatar 1972 - ngày Khalid bin Khalifa
Romania 1862 - năm Nicolae Ciucă
Nga 1991 ngày Mikhail Mishustin
Cộng hòa Artsakh 1992 - ngày (chức vụ bị bãi bỏ)
Rwanda 1960 ngày Édouard Ngirente
Saint Kitts và Nevis 1960 - ngày Timothy Harris
Saint Lucia 1960 - ngày Philip J. Pierre
Saint Vincent và Grenadines 1956 - ngày Ralph Gonsalves
Samoa 1875 ngày Fiamē Naomi Mataʻafa
São Tomé và Principe 1974 ngày Jorge Bom Jesus
Sénégal 1957 ngày (chức vụ bị bãi bỏ)
Serbia 1805 - năm Ana Brnabić
Singapore 1965 - ngày Lee Hsien Loong
Slovakia 1918 - ngày Eduard Heger
Slovenia 1990 năm Janez Janša
Quần đảo Solomon 1949 ngày Manasseh Sogavare
Somalia 1949 ngày Mohamed Hussein Roble
Nam Phi 1910 - ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Tây Ban Nha 1902 năm Pedro Sánchez
Sri Lanka 1948 - ngày Mahinda Rajapaksa
Sudan 1952 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Thụy Điển 1876 năm Magdalena Andersson
Syria 1920 - ngày Hussein Arnous
Trung Hoa Dân quốc 1911 - ngày Tô Trinh Xương
Tajikistan 1992 - ngày Kokhir Rasulzoda
Tanzania 1960 ngày Kassim Majaliwa
Thái Lan 1932 - năm Paetongtarn Shinawatra
Togo 1956 ngày Victoire Tomegah Dogbé
Tokelau 1992 - ngày Kerisiano Kalolo
Tonga 1876 - năm Fatafehi Fakafanua
Trinidad và Tobago 1956 - ngày Keith Rowley
Tunisia 1969 - ngày Najla Bouden
Thổ Nhĩ Kỳ 1920 ngày (chức vụ bị bãi bỏ)
Quần đảo Turks và Caicos 1976 ngày Washington Misick
Tuvalu 1975 n/a ngày Kausea Natano
Uganda 1961 ngày Robinah Nabbanja
Ukraina 1990 - ngày Denys Shmyhal
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1971 - năm Mohammed bin Rashid Al Maktoum
Anh 1721 ngày Keir Starmer
Uzbekistan 1995 - ngày Abdulla Aripov
Vanuatu 1980 ngày Bob Loughman
Vatican 1644 n/a năm Pietro Parolin
Việt Nam 1976 ngày Phạm Minh Chính
Yemen 1990 năm Maeen Abdulmalik Saeed
Zambia 1964 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)
Zimbabwe 1980 ngày (Chức vụ bị bãi bỏ)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]