[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Thủ tướng Serbia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chủ tịch Chính phủ Serbia
Председник Владе Србије
Predsednik Vlade Srbije
Quốc huy Serbia
Đương nhiệm
Miloš Vučević

từ 2 tháng 5 năm 2024
Đề cử bởiTổng thống Cộng hòa
Bổ nhiệm bởiQuốc hội
Nhiệm kỳKhông giới hạn nhiệm kỳ
Người đầu tiên nhậm chứcMateja Nenadović
Thành lập27 tháng 8 năm 1805
Websitewww.srbija.gov.rs

Thủ tướng Serbia (tiếng Serbia: Премијер Србије / Premijer Srbije), chính thức là Chủ tịch Chính phủ Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia: Председник Владе Републике Србије / Predsednik Vlade Republike Srbije), là người đứng đầu Chính phủ Serbia. Vai trò của Thủ tướng là chỉ đạo công việc của Chính phủ, và trình Quốc hội chương trình của Chính phủ, bao gồm danh sách các bộ trưởng được đề xuất. Sự từ chức của Thủ tướng sẽ khiến Chính phủ sụp đổ.

Thủ tướng đương nhiệm, Miloš Vučević, được cựu Thủ tướng đồng thời là Tổng thống mới đắc cử của Cộng hòa, ông Alexanderar Vučić đề cử và được Quốc hội bầu và bổ nhiệm vào ngày 2 tháng 5 năm 2024.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính phủ Serbia hiện đại đầu tiên được thành lập ngày 27 tháng 8 năm 1805 tại Voljavča gần Stragari, trong suốt Cuộc nổi dậy đầu tiên của người Serbia, như Hội đồng Chính phủ (Правитељствујушчи Совјет / Praviteljstvujušči Sovjet), trong khi danh hiệu của người đứng đầu chính phủ là Chủ tịch Hội đồng Chính phủ. Ban đầu Hội đồng không có bộ trưởng, chỉ có thành viên, nhưng năm 1811 các bộ hiện đại đã được thành lập. Chính phủ đã không còn tồn tại với sự sụp đổ của cuộc nổi dậy đầu tiên của người Serbia vào ngày 3 tháng 10 năm 1813, tuy nhiên sau đó vẫn tiếp tục lưu vong ở Hotin (Đế quốc Nga) từ năm 1813 đến năm 1814.

Chính phủ đã được khôi phục vào ngày 21 tháng 11 năm 1815 sau Cuộc nổi dậy thứ hai của người Serbia. Đứng đầu chính phủ theo hinh thức là đại diện của Hoàng thân (Књажевски представник / Knjaževski predstavnik). Hình thức này vẫn được giữ chính thức cho đến năm 1861, ngay cả sau khi thành lập chính phủ lập hiến năm 1835. Trước ngày đó, chức vụ không có tầm quan trọng hay ảnh hưởng lớn và chỉ phụ thuộc vào mệnh lệnh của Hoàng thân Miloš Obrenović.

Từ năm 1861 cho đến năm 1903, người đứng đầu chính phủ đã được gọi là Chủ tịch các Bộ (Председник министарства / Predsednik ministarstva).

Từ năm 1903 cho đến khi thành lập Vương quốc Serb, Croats và Slovenes vào ngày 1 tháng 12 năm 1918, người đứng đầu chính phủ đã được phong là Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (Председник Министарског савета / Predsednik Ministarskog saveta).

Dưới chế độ cộng sản sau năm 1945, Serbia có một loại chính phủ được chỉ định bởi Tito, chống lại chính phủ do Đức quốc xã thành lập vào tháng 9 năm 1941. Đầu tiên, "người đứng đầu chính phủ" được phong là Chủ tịch Hội đồng Điều hành của Hội đồng Tự do Quốc gia Tối cao cho đến ngày 7 tháng 3 năm 1945. Vào ngày đó, một bộ của Serbia đã được thành lập trong chính phủ Nam Tư (như tất cả năm nước cộng hòa khác), với Bộ trưởng Serbia chịu trách nhiệm thành lập chính phủ độc đảng đầu tiên của Serbia sau chiến tranh, diễn ra vào ngày 9 Tháng 4/1945. Các chính phủ do Tổng thống Chính phủ đứng đầu cho đến ngày 3 tháng 2 năm 1953, Chủ tịch Hội đồng Điều hành cho đến ngày 15 tháng 1 năm 1991 và một lần nữa là Chủ tịch Chính phủ, nhưng thuật ngữ Thủ tướng được sử dụng thông tục (đặc biệt là trên phương tiện truyền thông) kể từ chính phủ Dragutin Zelenović vào năm 1991. Trong một số bài viết sau đó về lịch sử gần đây của Serbia, thuật ngữ này được áp dụng hồi tố cho Stanko Radmilović, Desimir Jevtić và thậm chí trở lại chính phủ của Ivan Stambolić.

Danh sách thủ tướng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cách mạng Serbia (1804 – 1813)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Không đảng phái

Thứ Đứng đầu chính phủ Sinh - mất Nhậm chức Hết nhiệm Đảng phái Ghi chú
Chủ tịch Hội đồng Quản lý
1805–1814
1 Mateja Nenadović   Mateja Nenadović

Матеја Ненадовић



1777–1854 ngày 27 tháng 8 năm 1805 Tháng 1 năm 1807 Không
2 Mladen Milovanović   Mladen Milovanović

Младен Миловановић
1760–1823 Tháng 1 năm 1807 1810 Không Nhiệm kỳ đầu tiên; sau khi thành lập các bộ hiện đại vào năm 1811, ông trở thành Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đầu tiên của Serbia
3 Jakov Nenadović   Jakov Nenadović

Јаков Ненадовић
1765–1836 1810 ngày 22 tháng 1 năm 1811 Không Chú của Mateja Nenadović; sau khi các bộ hiện đại được thành lập vào năm 1811 đã trở thành Bộ trưởng Nội vụ đầu tiên của Serbia
4 Karađorđe Petrović   Karađorđe Petrović

Карађорђе Петровић
1762–1817 ngày 22 tháng 1 năm 1811 ngày 3 tháng 10 năm 1813 Không Nguyên thủ quốc gia (Grand Vožd) từ năm 1804; người sáng lập Nhà Karađorđević; sau cải cách hiến pháp năm 1811, cũng đảm nhiệm chức vụ Chủ tịch Hội đồng quản lý
(2) Mladen Milovanović   Mladen Milovanović

Младен Миловановић
1760–1823 1813 1814 Không Nhiệm ky thứ hai, sau lưu vong tại Khotyn, Đế quốc Nga

Công quốc Serbia (1815 – 1882)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Đảng Bảo thủ       Đảng Tự do       Đảng Tiến bộ Serbia       Không đảng phái

Thứ Đứng đầu chính phủ Sinh - mất Nhậm chức Hết nhiệm Đảng phái Ghi chú
Đại diện Hoàng thân

1815–1861
5 Petar Nikolajević Moler   Petar Nikolajević Moler

Петар Николајевић Молер
1775–1816 ngày 21 tháng 11 năm 1815 ngày 16 tháng 5 năm 1816 Không
6 Jevrem Obrenović   Jevrem Obrenović

Јеврем Обреновић



1790–1856 1821 1826 Không Em trai út của Thân vương Miloš Obrenović.
7   Miloje Todorović

Милоје Тодоровић
1762–1832 1826 1826 Không
8 Dimitrije Davidović   Dimitrije Davidović

Димитрије Давидовић
1789–1839 1826 1829 Không
9   Koča Marković

Коча Марковић
1795–1836 ngày 15 tháng 2 năm 1835 ngày 28 tháng 3 năm 1836 Không
N/A   Stefan Stefanović Tenka

Стефан Стефановић Тенка
1797–1865 ngày 28 tháng 3 năm 1836 ngày 26 tháng 2 năm 1839 Không Quyền.
10 Avram Petronijević   Avram Petronijević

Аврам Петронијевић
1791–1852 ngày 26 tháng 2 năm 1839 ngày 7 tháng 4 năm 1840 Không Nhiệm kỳ thứ nhất.
N/A   Paun Janković

Паун Јанковић
1808–1865 ngày 7 tháng 4 năm 1840 ngày 15 tháng 5 năm 1840 Không Quyền.
11   Đorđe Protić

Ђорђе Протић
1793–1857 ngày 15 tháng 5 năm 1840 ngày 7 tháng 9 năm 1842 Không
(10) Avram Petronijević   Avram Petronijević

Аврам Петронијевић
1791–1852 ngày 7 tháng 9 năm 1842 ngày 6 tháng 10 năm 1843 Không Nhiệm kỳ thứ hai.
12 Aleksa Simić   Aleksa Simić

Алекса Симић
1800–1872 ngày 6 tháng 10 năm 1843 ngày 11 tháng 10 năm 1844 Không Nhiệm kỳ thứ nhất.
(10) Avram Petronijević   Avram Petronijević

Аврам Петронијевић
1791–1852 ngày 11 tháng 10 năm 1844 ngày 22 tháng 4 năm 1852 Không Nhiệm kỳ thứ ba. Mất tại Constantinople trong chuyến thăm chính thức tới Ottoman.
13 Ilija Garašanin   Ilija Garašanin

Илија Гарашанин
1812–1874 ngày 22 tháng 4 năm 1852 ngày 26 tháng 3 năm 1853 Không Nhiệm kỳ thứ nhất.
(12) Aleksa Simić   Aleksa Simić

Алекса Симић
1800–1872 ngày 26 tháng 3 năm 1853 ngày 28 tháng 12 năm 1855 Không Nhiệm kỳ thứ nhất.
14   Aleksa Janković

Алекса Јанковић
1806–1869 ngày 28 tháng 12 năm 1855 ngày 10 tháng 6 năm 1856 Không
N/A   Stevan Marković

Стеван Марковић
1804–1864 ngày 10 tháng 6 năm 1856 ngày 28 tháng 9 năm 1856 Không Quyền.
(12) Aleksa Simić   Aleksa Simić

Алекса Симић
1800–1872 ngày 28 tháng 9 năm 1856 ngày 1 tháng 7 năm 1857 Không Nhiệm kỳ thứ ba.
15   Stevan Marković

Стеван Марковић
1804–1864 ngày 1 tháng 7 năm 1857 ngày 12 tháng 6 năm 1858 Không
16   Stevan Magazinović

Стеван Магазиновић



1804–1874 ngày 12 tháng 6 năm 1858 ngày 18 tháng 4 năm 1859 Không
17   Cvetko Rajović

Цветко Рајовић



1793–1873 ngày 18 tháng 4 năm 1859 ngày 8 tháng 11 năm 1860 Không
18 Filip Hristić   Filip Hristić

Филип Христић



1819–1905 ngày 8 tháng 11 năm 1860 ngày 21 tháng 10 năm 1861 Không
Chủ tịch các Bộ

1861–1882
(13) Ilija Garašanin style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Ilija Garašanin

Илија Гарашанин
1812–1874 ngày 21 tháng 10 năm 1861 ngày 15 tháng 11 năm 1867 Đảng Bảo thủ Nhiệm kỳ thứ hai.
19 Jovan Ristić style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Ristić

Јован Ристић
1831–1899 ngày 15 tháng 11 năm 1867 ngày 3 tháng 12 năm 1867 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ nhất.
20 Nikola Hristić style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Nikola Hristić

Никола Христић



1818–1911 ngày 3 tháng 12 năm 1867 ngày 3 tháng 7 năm 1868 Đảng Bảo thủ Nhiệm kỳ thứ nhất.
21 style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Đorđe Cenić

Ђорђе Ценић
1825–1903 ngày 3 tháng 7 năm 1868 ngày 8 tháng 8 năm 1869 Đảng Bảo thủ
22 Radivoje Milojković style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Radivoje Milojković

Радивоје Милојковић
1832–1888 ngày 8 tháng 8 năm 1869 ngày 22 tháng 8 năm 1872 Đảng Tự do Bị cách chức khi Thân vương Milan IV, lúc đó vừa tròn mười tám tuổi, đến tuổi trưởng thành và bổ nhiệm một chính phủ mới.
23 Milivoje Petrović Blaznavac   Milivoje Petrović Blaznavac

Миливоје Петровић Блазнавац

1824–1873 ngày 22 tháng 8 năm 1872 ngày 5 tháng 4 năm 1873 Không đảng phái Sĩ quan quân đội (tướng). Chết khi đang tại nhiệm vì nguyên nhân tự nhiên.
(19) Jovan Ristić style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Ristić

Јован Ристић
1831–1899 ngày 5 tháng 4 năm 1873 ngày 3 tháng 11 năm 1873 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ hai; là quyền thủ tướng tới ngày 14 tháng 4 năm 1873
24 style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Marinović

Јован Мариновић
1821–1893 ngày 3 tháng 11 năm 1873 ngày 7 tháng 12 năm 1874 Đảng Tiến bộ Serbia
25 Aćim Čumić style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Aćim Čumić

Аћим Чумић
1836–1901 ngày 7 tháng 12 năm 1874 ngày 3 tháng 2 năm 1875 Đảng Tiến bộ Serbia
26 style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Danilo Stefanović

Данило Стефановић
1815–1886 ngày 3 tháng 2 năm 1875 ngày 31 tháng 8 năm 1875 Đảng Bảo thủ
27 style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Stevča Mihailović

Стевча Михаиловић



1804–1888 ngày 31 tháng 8 năm 1875 ngày 8 tháng 10 năm 1875 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ nhất.
28 Ljubomir Kaljević style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Ljubomir Kaljević

Љубомир Каљевић
1841–1907 ngày 8 tháng 10 năm 1875 ngày 6 tháng 5 năm 1876 Đảng Tiến bộ Serbia
(27) style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Stevča Mihailović

Стевча Михаиловић



1804–1888 ngày 6 tháng 5 năm 1876 ngày 13 tháng 10 năm 1878 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ hai.
(19) Jovan Ristić style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Ristić

Јован Ристић
1831–1899 ngày 13 tháng 10 năm 1878 ngày 2 tháng 11 năm 1880 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ ba.
29 style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Milan Piroćanac

Милан Пироћанац



1837–1897 ngày 2 tháng 11 năm 1880 ngày 6 tháng 3 năm 1882 Đảng Tiến bộ Serbia

Vương quốc Serbia (1882 – 1918)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Đảng Tiến bộ Serbia       Đảng Bảo thủ       Đảng Tự do       Đảng Nhân dân Cấp tiến       Đảng Cấp tiến Độc lập       Không đảng phái

Thứ Đứng đầu chính phủ Sinh - mất Nhậm chức Hết nhiệm Đảng phái Ghi chú
Presidents of the Ministry

1882–1903
(29) style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Milan Piroćanac

Милан Пироћанац



1837–1897 ngày 6 tháng 3 năm 1882 ngày 3 tháng 10 năm 1883 Đảng Tiến bộ Serbia
(20) Nikola Hristić style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Nikola Hristić

Никола Христић



1818–1911 ngày 3 tháng 10 năm 1883 ngày 19 tháng 2 năm 1884 Đảng Bảo thủ Nhiệm kỳ thứ hai.
30 Milutin Garašanin style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Milutin Garašanin

Милутин Гарашанин
1843–1908 ngày 19 tháng 2 năm 1884 ngày 13 tháng 6 năm 1887 Đảng Cấp tiến Serbia
(19) Jovan Ristić style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Ristić

Јован Ристић
1831–1899 ngày 13 tháng 6 năm 1887 ngày 1 tháng 1 năm 1888 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ tư.
31 Sava Grujić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Sava Grujić

Сава Грујић
1840–1913 ngày 1 tháng 1 năm 1888 ngày 27 tháng 4 năm 1888 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ nhất.
(20) Nikola Hristić style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Nikola Hristić

Никола Христић



1818–1911 ngày 27 tháng 4 năm 1888 ngày 19 tháng 1 năm 1889 Đảng Bảo thủ Nhiệm kỳ thứ ba.
32 Kosta Protić   Kosta Protić

Коста Протић
1831–1892 ngày 19 tháng 1 năm 1889 ngày 7 tháng 3 năm 1889 Không đảng phái Sĩ quan quân đội (tướng).
(31) Sava Grujić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Sava Grujić

Сава Грујић
1840–1913 ngày 7 tháng 3 năm 1889 ngày 23 tháng 2 năm 1891 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ hai.
33 Nikola Pašić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Nikola Pašić

Никола Пашић



1845–1926 ngày 23 tháng 2 năm 1891 ngày 22 tháng 8 năm 1892 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ nhất.
34 Jovan Avakumović style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Avakumović

Јован Авакумовић



1841–1928 ngày 22 tháng 8 năm 1892 ngày 13 tháng 4 năm 1893 Đảng Tự do Nhiệm kỳ đầu tiên.. Bị cách chức khi Vua Aleksandar I, lúc đó mới mười bảy tuổi, tiến hành đảo chính, tuyên bố mình đã đủ tuổi và bãi nhiệm các nhiếp chính cùng chính phủ của họ.
35 Lazar Dokić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Lazar Dokić

Лазар Докић
1845–1893 ngày 13 tháng 4 năm 1893 ngày 5 tháng 12 năm 1893 Đảng Nhân dân Cấp tiến Chết khi đang tại nhiệm vì nguyên nhân tự nhiên.
(31) Sava Grujić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Sava Grujić

Сава Грујић
1840–1913 ngày 5 tháng 12 năm 1893 ngày 24 tháng 1 năm 1894 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ ba.
36 Đorđe Simić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Đorđe Simić

Ђорђе Симић
1843–1921 ngày 24 tháng 1 năm 1894 ngày 3 tháng 4 năm 1894 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ nhất.
37 Svetomir Nikolajević style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Svetomir Nikolajević

Светомир Николајевић
1844–1922 ngày 3 tháng 4 năm 1894 ngày 27 tháng 10 năm 1894 Đảng Nhân dân Cấp tiến
(20) Nikola Hristić style="background: Bản mẫu:Conservative Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Nikola Hristić

Никола Христић



1818–1911 ngày 27 tháng 10 năm 1894 ngày 7 tháng 7 năm 1895 Đảng Bảo thủ Nhiệm kỳ thứ tư.
38 Stojan Novaković style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Stojan Novaković

Стојан Новаковић



1842–1915 ngày 7 tháng 7 năm 1895 ngày 27 tháng 12 năm 1896 Đảng Tiến bộ Serbia Nhiệm kỳ thứ nhất.
(36) Đorđe Simić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Đorđe Simić

Ђорђе Симић
1843–1921 ngày 27 tháng 12 năm 1896 ngày 19 tháng 10 năm 1897 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ hai.
39 Vladan Đorđević style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Vladan Đorđević

Владан Ђорђевић



1844–1930 ngày 19 tháng 10 năm 1897 ngày 25 tháng 7 năm 1900 Đảng Tiến bộ Serbia
40 Aleksa Jovanović   Aleksa Jovanović

Алекса Јовановић
1846–1920 ngày 25 tháng 7 năm 1900 ngày 3 tháng 4 năm 1901 Không đảng phái
41 Mihailo Vujić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Mihailo Vujić

Михаило Вујић
1853–1913 ngày 3 tháng 4 năm 1901 ngày 20 tháng 10 năm 1902 Đảng Nhân dân Cấp tiến
42 style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Petar Velimirović

Петар Велимировић
1848–1921 ngày 20 tháng 10 năm 1902 ngày 20 tháng 11 năm 1902 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ nhất.
43 Dimitrije Cincar-Marković   Dimitrije Cincar-Marković

Димитрије Цинцар-Марковић
1849–1903 ngày 20 tháng 11 năm 1902 ngày 11 tháng 6 năm 1903 Không đảng phái Sĩ quan quân đội (tướng).
Bị ám sát trong cuộc đảo chính tháng Năm.
Presidents of the Ministerial Council

1903–1918
(34) Jovan Avakumović style="background: Bản mẫu:Liberal Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Jovan Avakumović

Јован Авакумовић



1841–1928 ngày 11 tháng 6 năm 1903 ngày 4 tháng 10 năm 1903 Đảng Tự do Nhiệm kỳ thứ hai.
(31) Sava Grujić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Sava Grujić

Сава Грујић
1840–1913 ngày 4 tháng 10 năm 1903 ngày 10 tháng 12 năm 1904 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ tư.
(33) Nikola Pašić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Nikola Pašić

Никола Пашић



1845–1926 ngày 10 tháng 12 năm 1904 ngày 28 tháng 5 năm 1905 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ hai.
44 style="background: Bản mẫu:Independent Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Ljubomir Stojanović

Љубомир Стојановић
1860–1930 ngày 28 tháng 5 năm 1905 ngày 7 tháng 3 năm 1906 Đảng Cấp tiến Độc lập
(31) Sava Grujić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Sava Grujić

Сава Грујић
1840–1913 ngày 7 tháng 3 năm 1906 ngày 29 tháng 4 năm 1906 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ năm.
(33) Nikola Pašić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Nikola Pašić

Никола Пашић



1845–1926 ngày 29 tháng 4 năm 1906 ngày 20 tháng 7 năm 1908 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ ba.
(42) style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Petar Velimirović

Петар Велимировић
1848–1921 ngày 20 tháng 7 năm 1908 ngày 22 tháng 2 năm 1909 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ hai.
(38) Stojan Novaković style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party (historical)/meta/color;" width="5px" |  Stojan Novaković

Стојан Новаковић



1842–1915 ngày 22 tháng 2 năm 1909 ngày 24 tháng 10 năm 1909 Đảng Tiến bộ Serbia Nhiệm kỳ thứ hai.
(33) Nikola Pašić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Nikola Pašić

Никола Пашић



1845–1926 ngày 24 tháng 10 năm 1909 ngày 4 tháng 7 năm 1911 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ tư.
45 Milovan Milovanović style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Milovan Milovanović

Милован Миловановић
1863–1912 ngày 4 tháng 7 năm 1911 ngày 18 tháng 6 năm 1912 Đảng Nhân dân Cấp tiến Chết khi đang tại nhiệm vì nguyên nhân tự nhiên.
46 Marko Trifković style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Marko Trifković

Марко Трифковић
1864–1928 ngày 18 tháng 6 năm 1912 ngày 12 tháng 9 năm 1912 Đảng Nhân dân Cấp tiến
(33) Nikola Pašić style="background: Bản mẫu:People's Radical Party/meta/color;" width="5px" |  Nikola Pašić

Никола Пашић



1845–1926 ngày 12 tháng 9 năm 1912 ngày 1 tháng 12 năm 1918 Đảng Nhân dân Cấp tiến Nhiệm kỳ thứ năm.
Trở thành quyền Thủ tướng Nam Tư vào ngày 1 tháng 12 năm 1918.

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Serbia ở SFR Nam Tư (1945 – 1992)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Nam Tư Cộng sản Liên đoàn       Đảng Xã hội Serbia

Thứ Đứng đầu chính phủ Sinh - mất Nhậm chức Hết nhiệm Đảng phái Ghi chú
Chủ tịch Hội đồng Điều hành của Hội đồng Tự do Quốc gia Tối cao

1941–1945
N/A rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Petar Stambolić

Петар Стамболић



1912–2007 September

1941
7 March

1945
Đảng Cộng sản Nam Tư
 —
Bộ trưởng Serbia

1945
N/A Tập tin:Jasa Prodanovic.jpg rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Jaša Prodanović

Јаша Продановић
1867–1948 7 tháng 3 năm 1945 9 tháng 4 năm 1945 Đảng Cộng sản Nam Tư
 —
Thủ tướng

1945–1953
1

(47)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Blagoje Nešković

Благоје Нешковић
1907–1984 9 tháng 4 năm

1945
5 tháng 9 năm

1948
Đảng Cộng sản Nam Tư
 —
2

(48)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Petar Stambolić

Петар Стамболић



1912–2007 5 tháng 9

1948
5 tháng 2

1953
Đảng Cộng sản Nam Tư

(đổi tên năm 1952)
 — Nam Tư Cộng sản Liên đoàn

(đổi tên năm 1952)
Chủ tịch Hội đồng Điều hành

1953–1991
(2)

(48)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Petar Stambolić

Петар Стамболић



1912–2007 5 tháng 2

1953
16 tháng 12

1953
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
3

(49)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Jovan Veselinov

Јован Веселинов
1906–1982 16 tháng 12

1953
6 tháng 4

1957
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
4

(50)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Miloš Minić

Милош Минић



1914–2003 6 tháng 4

1957
9 tháng 6

1962
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
5

(51)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Slobodan Penezić Krcun

Слободан Пенезић Крцун
1918–1964 9 tháng 6

1962
6 tháng 11

1964
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn Bị giết trong một vụ tai nạn giao thông đáng ngờ.
 —
N/A rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Stevan Doronjski

Стеван Дороњски
1919–1981 6 tháng 11

1964
17 tháng 11

1964
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn Quyền

(sau cái chết của Penezić's )
 —
6

(52)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Dragi Stamenković

Драги Стаменковић
1920–2004 17 tháng 11

1964
6 tháng 6

1967
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
7

(53)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Đurica Jojkić

Ђурица Јојкић
1914–1981 6 tháng 6

1967
7 tháng 5

1969
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
8

(54)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Milenko Bojanić

Миленко Бојанић
1924–1987 7 tháng 5

1969
6 tháng 5

1974
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
9

(55)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Dušan Čkrebić

Душан Чкребић



born 1927 6 May

1974
6 May

1978
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
10

(56)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Ivan Stambolić

Иван Стамболић
1936–2000 6 tháng 5

1978
5 tháng 5

1982
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
11

(57)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Branislav Ikonić

Бранислав Иконић
1928–2002 5 tháng 5

1982
6 tháng 5

1986
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
12

(58)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:League of Communists of Yugoslavia/meta/color;" width="5px" |  Desimir Jevtić

Десимир Јевтић



1938–2017 6 tháng 5

1986
5 tháng 12

1989
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
 —
13

(59)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Stanko Radmilović

Станко Радмиловић
1936–2018 5 tháng 12

1989
15 tháng 1

1991
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn
(đến tháng 1 năm 1990)
Nam Tư Cộng sản Liên đoàn đã bị giải thể vào tháng 1 năm 1990 thành sáu đảng chính trị (mỗi nước cộng hòa một đảng), ở Serbia có Đảng Xã hội Serbia.
 — Đảng Xã hội Serbia

(từ tháng 1 năm 1990)

Cộng hòa Serbia trong FR Nam Tư / Serbia và Montenegro (1992,2006)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Đảng Xã hội Serbia       Đảng Dân chủ       Sự lựa chọn Dân chủ       Liên minh Dân chủ Xã hội       Đảng Dân chủ Serbia       Không đảng phái

Thứ Đứng đầu chính phủ
(Sinh – mất)
Nhiệm kỳ Đảng phái Nội các Thành phần Bầu cử
Prime Ministers

1991 onwards
1

(60)
Dragutin Zelenović style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Dragutin Zelenović

Драгутин Зеленовић

(1928 – )



ngày 11 tháng 2 năm 1991



ngày 23 tháng 12 năm 1991
Đảng Xã hội Serbia Zelenović SPS 1990
2

(61)
style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Radoman Božović

Радоман Божовић

(1953 – )
ngày 23 tháng 12 năm 1991



ngày 10 tháng 2 năm 1993
Đảng Xã hội Serbia Božović SPS
3

(62)
không khung style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Nikola Šainović

Никола Шаиновић

(1948 – )
ngày 10 tháng 2 năm 1993



ngày 18 tháng 3 năm 1994
Đảng Xã hội Serbia Šainović SPS

((chính phủ thiểu số

ủng hộ bởi đảng SRS)
1992
4

(63)
rowspan="2" style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Mirko Marjanović

Мирко Марјановић

(1937–2006)
ngày 18 tháng 3 năm 1994



ngày 24 tháng 10 năm 2000
Đảng Xã hội Serbia Marjanović I SPS–ND 1993
Marjanović II SPS–JUL–SRS 1997
3

(62)
style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Milomir Minić

Миломир Минић

(1950 – )
ngày 25 tháng 10 năm 2000



ngày 25 tháng 1 năm 2001
Đảng Xã hội Serbia Minić SPS–DOS–SPO

(chính phủ chuyển tiếp được thành lập
sau Cách mạng xe ủi đất)
6

(65)
Zoran Đinđić style="background: Bản mẫu:Democratic Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Zoran Đinđić

Зоран Ђинђић

(1952–2003)



ngày 25 tháng 1 năm 2001



ngày 12 tháng 3 năm 2003

(assassinated in office)
Đảng Dân chủ
(Phe Dân chủ Đối lập Serbia)
Đinđić DOS 2000
N/A Nebojša Čović style="background: Bản mẫu:Democratic Alternative (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Nebojša Čović

Небојша Човић

(1958 – )



ngày 12 tháng 3 năm 2003



ngày 17 tháng 3 năm 2003
Sự lựa chọn Dân chủ

(Phe Dân chủ Đối lập Serbia)
Quyền
N/A Žarko Korać   Žarko Korać

Жарко Кораћ

(1947 – )
ngày 17 tháng 3 năm 2003



ngày 18 tháng 3 năm 2003
Liên minh Dân chủ Xã hội

(Phe Dân chủ Đối lập Serbia)
Quyền
7

(66)
Zoran Živković style="background: Bản mẫu:Democratic Party (Serbia)/meta/color;" width="5px" |  Zoran Živković

Зоран Ђинђић

(1960 – )



ngày 18 tháng 3 năm 2003



ngày 3 tháng 3 năm 2004
Đảng Dân chủ

(Phe Dân chủ Đối lập Serbia)
Živković DOS
8

(67)
Vojislav Koštunica style="background: Bản mẫu:Democratic Party of Serbia/meta/color;" |  Vojislav Koštunica

Војислав Коштуница

(1944 – )



ngày 3 tháng 3 năm 2004



ngày 5 tháng 6 năm 2006
Đảng Dân chủ Serbia Koštunica I DSS–G17+–SPO–NS

(chính phủ thiểu số

ủng hộ bởi đảng SPS)
2003

Cộng hòa Serbia (2006 – nay)

[sửa | sửa mã nguồn]

      Đảng Dân chủ Serbia       Đảng Xã hội Serbia       Đảng Tiến bộ Serbia       Non-party

Thứ Đứng đầu chính phủ
(Sinh – mất)
Nhiệm kỳ Đảng phái Nội các Thành phần Bầu cử
Prime Ministers

2006 onwards
1

(67)
Vojislav Koštunica rowspan="2" style="background: Bản mẫu:Democratic Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Vojislav Koštunica

Војислав Коштуница

(1944 – )



ngày 5 tháng 6 năm 2006



ngày 7 tháng 7 năm 2008
Đảng Dân chủ Serbia Koštunica I DSS–G17+–SPO–NS

(chính phủ thiểu số

ủng hộ bởi đảng SPS)
2003
Koštunica II DS–DSS–G17+

NS–SDP
2007
2

(68)
Mirko Cvetković   Mirko Cvetković

Мирко Цветковић

(1950 – )



ngày 7 tháng 7 năm 2008



ngày 27 tháng 7 năm 2012
Không đảng phái Cvetković DS–SPS–G17+–SDPS

PUPS–SPO–SDAS
2008
3

(69)
Ivica Dačić style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Ivica Dačić

Ивица Дачић

(1966 – )



ngày 27 tháng 7 năm 2012



ngày 27 tháng 4 năm 2014
Đảng Xã hội Serbia Dačić SNS–SPS–SDPS

PUPS–NS–SDAS–PS

URS (until 2013)
2012
4

(70)
Aleksandar Vučić rowspan="2" style="background: Bản mẫu:Serbian Progressive Party/meta/color;" width="5px" |  Aleksandar Vučić

Александар Вучић

(1970 – )



ngày 27 tháng 4 năm 2014



ngày 31 tháng 5 năm 2017
Đảng Tiến bộ Serbia Vučić I SNS–SPS

SDPS–PS–NS
2014
Vučić II SNS–SPS

SDPS–PS–PUPS
2016
N/A Ivica Dačić style="background: Bản mẫu:Socialist Party of Serbia/meta/color;" width="5px" |  Ivica Dačić

Ивица Дачић

(1966 – )



ngày 31 tháng 5 năm 2017



ngày 29 tháng 6 năm 2017
Đảng Xã hội Serbia Acting
5

(71)
Ana Brnabić   Ana Brnabić

Ана Брнабић

(1975 – )
ngày 29 tháng 6 năm 2017



Incumbent
Không đảng phái Brnabić SNS–SPS–SDPS

PS–PUPS–SNP

Các cựu thủ tướng còn sống

[sửa | sửa mã nguồn]
Name Term Date of birth
Dušan Čkrebić 1974–1978 ngày 7 tháng 8 năm 1927
Dragutin Zelenović 1991 ngày 19 tháng 5 năm 1928
Radoman Božović 1991–1993 ngày 13 tháng 1 năm 1953
Nikola Šainović 1993–1994 ngày 7 tháng 12 năm 1948
Milomir Minić 2000–2001 ngày 5 tháng 10 năm 1950
Zoran Živković 2003–2004 ngày 22 tháng 12 năm 1960
Vojislav Koštunica 2004–2008 ngày 24 tháng 3 năm 1944
Mirko Cvetković 2008–2012 ngày 16 tháng 8 năm 1950
Ivica Dačić 2012–2014 ngày 1 tháng 1 năm 1966
Aleksandar Vučić 2014–2017 ngày 5 tháng 3 năm 1970

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]