Ramon Lopes
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ramon Lopes de Freitas | ||
Ngày sinh | 7 tháng 8, 1989 | ||
Nơi sinh | Belo Horizonte, Brasil | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kashiwa Reysol | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007 | Fluminense | ||
2008 | Cruzeiro | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2013 | Volyn Lutsk | 78 | (8) |
2013 | Levski Sofia | 3 | (0) |
2013–2014 | Volyn Lutsk | 12 | (1) |
2014–2016 | Vegalta Sendai | 63 | (18) |
2017– | Kashiwa Reysol | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Ramon Lopes de Freitas (sinh ngày 7 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Lopes chủ yếu thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công và sở hữu khả năng thể lực cùng kĩ thuật tốt.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Ramon Lopes khởi đầu sự nghiệp tại Fluminense sau 1 năm thi đấu ở Cruzeiro. Đầu năm 2009 Ramon Lopes chuyển đến đội bóng Ukraina Volyn Lutsk nơi anh thi đấu 78 trận trong 4,5 năm, ghi 8 bàn.
Vào mùa hè năm 2013, hợp đồng của anh hết hạn và ngày 7 tháng 6 năm 2013 Lopes đầu quân cho đội bóng Bulgaria Levski Sofia. Anh ký hợp đồng với đội bóng đến năm 2015, nhưng vào tháng 8 năm 2013 anh lại ký hợp đồng theo dạng cầu thủ tự do với FC Volyn. Vào tháng 6 năm 2014, anh chuyển đến Vegalta Sendai của J League.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | Vegalta Sendai | J1 League | 5 | 1 | - | - | 5 | 1 | ||
2015 | 26 | 7 | 4 | 0 | 3 | 0 | 33 | 7 | ||
2016 | 32 | 10 | 1 | 0 | 5 | 1 | 38 | 11 | ||
Tổng | 63 | 18 | 5 | 0 | 8 | 1 | 76 | 19 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 67 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 116 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Kashiwa Reysol
- Ramon Lopes tại TheFinalBall.com
- Profile at LevskiSofia.info
- Bản mẫu:FFU
Thể loại:
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Cruzeiro Esporte Clube
- Cầu thủ bóng đá Fluminense Football Club
- Cầu thủ bóng đá FC Volyn Lutsk
- Cầu thủ bóng đá PFC Levski Sofia
- Cầu thủ bóng đá Vegalta Sendai
- Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bulgaria
- Cầu thủ bóng đá J1 League