[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Ramon Lopes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ramon Lopes
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ramon Lopes de Freitas
Ngày sinh 7 tháng 8, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Belo Horizonte, Brasil
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kashiwa Reysol
Số áo 20
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007 Fluminense
2008 Cruzeiro
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2013 Volyn Lutsk 78 (8)
2013 Levski Sofia 3 (0)
2013–2014 Volyn Lutsk 12 (1)
2014–2016 Vegalta Sendai 63 (18)
2017– Kashiwa Reysol 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Ramon Lopes de Freitas (sinh ngày 7 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Lopes chủ yếu thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công và sở hữu khả năng thể lực cùng kĩ thuật tốt.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ramon Lopes khởi đầu sự nghiệp tại Fluminense sau 1 năm thi đấu ở Cruzeiro. Đầu năm 2009 Ramon Lopes chuyển đến đội bóng Ukraina Volyn Lutsk nơi anh thi đấu 78 trận trong 4,5 năm, ghi 8 bàn.

Vào mùa hè năm 2013, hợp đồng của anh hết hạn và ngày 7 tháng 6 năm 2013 Lopes đầu quân cho đội bóng Bulgaria Levski Sofia. Anh ký hợp đồng với đội bóng đến năm 2015, nhưng vào tháng 8 năm 2013 anh lại ký hợp đồng theo dạng cầu thủ tự do với FC Volyn. Vào tháng 6 năm 2014, anh chuyển đến Vegalta Sendai của J League.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2014 Vegalta Sendai J1 League 5 1 - - 5 1
2015 26 7 4 0 3 0 33 7
2016 32 10 1 0 5 1 38 11
Tổng 63 18 5 0 8 1 76 19

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 67 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 116 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]