Cristiano da Silva
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Cristiano da Silva | ||
Ngày sinh | 12 tháng 1, 1987 | ||
Nơi sinh | Campo Mourão, Brasil | ||
Chiều cao | 1,82 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kashiwa Reysol | ||
Số áo | 9 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Adap Galo | |||
2004–2005 | Coritiba | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Coritiba | ||
2006–2007 | Toledo Colônia Work | ||
2008 | Adap Galo | ||
2008 | Marcílio Dias | ||
2009 | Rio Claro | ||
2009 | → Chapecoense (mượn) | ||
2009–2011 | Metropolitano | ||
2010–2011 | → Juventude (mượn) | 16 | (7) |
2012–2014 | Red Bull Salzburg | 15 | (3) |
2013 | → Tochigi SC (mượn) | 40 | (16) |
2014–2016 | Ventforet Kofu | 32 | (5) |
2015 | → Kashiwa Reysol (mượn) | 34 | (14) |
2016– | Kashiwa Reysol | 55 | (23) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 1 năm 2018 |
Cristiano da Silva (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɾisˈtʃjɐnu dɐ ˈsiwvɐ]; sinh ngày 12 tháng 1 năm 1987 in Campo Mourão) còn được biết với tên Cristiano, is a Brazilian football player cho Kashiwa Reysol.[1]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh bắt đầu chơi bóng cùng với Adap Galo. Đội bóng chuyên nghiệp đầu tiên của anh là Coritiba năm 2005. Sau khi thi đấu cho nhiều đội khác nhau, anh đến Metropolitano. Anh được gửi đi theo dạng cho mượn đến Chapecoense và Juventude. Năm 2011, anh ký một bản hợp đồng với Red Bull Salzburg. Ngày 11 tháng 12 năm 2012 có thông báo rằng Cristiano sẽ gia nhập Tochigi SC theo dạng cho mượn cho mùa giải 2013.[2] Năm 2014, anh gia nhập Ventforet Kofu.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Copa do Brasil | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||||||
Chapecoense | 2009 | 13 | 1 | - | 13 | 1 | |||||
Juventude | 2010 | 7 | 1 | 0 | 0 | 7 | 1 | ||||
2011 | 9 | 6 | - | 9 | 6 | ||||||
Brasil | 29 | 8 | 0 | 0 | 29 | 8 | |||||
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Austrian Cup | UEFA | Tổng | ||||||
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||||
FC Red Bull Salzburg | 2011-12 | 15 | 3 | 3 | 0 | - | 18 | 3 | |||
2012-13 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | |||
Austria | 15 | 3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 21 | 5 | |||
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Châu Á | Tổng | |||||
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Tochigi SC | 2013 | 40 | 16 | 1 | 0 | - | - | 41 | 16 | ||
Ventforet Kofu | 2014 | 32 | 5 | 3 | 1 | 5 | 6 | - | 40 | 12 | |
Kashiwa Reysol | 2015 | 34 | 14 | 3 | 4 | 2 | 0 | 10 | 3 | 49 | 21 |
2016 | 22 | 11 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 26 | 11 | |
2017 | 33 | 12 | 4 | 4 | 2 | 0 | 0 | 0 | 39 | 16 | |
Nhật Bản | 161 | 58 | 11 | 9 | 13 | 6 | 10 | 3 | 195 | 76 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 205 | 69 | 15 | 10 | 11 | 6 | 12 | 4 | 245 | 89 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Austrian Champion: 2012
- Austrian Cup: 2012
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “クリスティアーノ:柏レイソル:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ “クリスティアーノ選手 期限付き移籍加入のお知らせ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 107 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Coritiba Foot Ball Club
- Cầu thủ bóng đá Adap Galo Maringá Football Club
- Cầu thủ bóng đá Rio Claro Futebol Clube
- Cầu thủ bóng đá Associação Chapecoense de Futebol
- Cầu thủ bóng đá Esporte Clube Juventude
- Cầu thủ bóng đá FC Red Bull Salzburg
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Tochigi SC
- Cầu thủ bóng đá Ventforet Kofu
- Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Áo