Koike Ryuta
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Koike Ryuta | ||
Ngày sinh | 29 tháng 8, 1995 | ||
Nơi sinh | Hachiōji, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Kashiwa Reysol | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2013 | Học viện JFA Fukushima | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | Renofa Yamaguchi | 89 | (4) |
2017– | Kashiwa Reysol | 32 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 12 năm 2017 |
Koike Ryuta (小池 龍太 Koike Ryūta , sinh ngày 29 tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Kashiwa Reysol ở vị trí hậu vệ.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau 5 năm ở Học viện JFA, anh chuyển vị trí từ tiền vệ sang hậu vệ.[1] He was signed by Renofa Yamaguchi vào tháng 1 năm 2014.[2]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | Renofa Yamaguchi | JFL | 17 | 0 | – | – | 17 | 0 | ||
2015 | J3 League | 30 | 1 | 1 | 0 | – | 31 | 1 | ||
2016 | J2 League | 42 | 3 | 3 | 0 | – | 45 | 3 | ||
2017 | Kashiwa Reysol | J1 League | 32 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 38 | 0 |
Tổng | 121 | 4 | 7 | 0 | 3 | 0 | 131 | 4 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://web.gekisaka.jp/news/detail/?108720-111372-fl
- ^ http://www.renofa.com/news/index.php?mod=news&act=detail&no=509&cate=&mon=
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 34 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 239 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Kashiwa Reysol
- Profile at Renofa Yamaguchi
- Koike Ryuta tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1995
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá Japan Football League
- Cầu thủ bóng đá Renofa Yamaguchi FC
- Cầu thủ bóng đá Kashiwa Reysol
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bỉ