[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

BNP Paribas Open 2022 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
BNP Paribas Open 2022 - Đơn nam
BNP Paribas Open 2022
Vô địchHoa Kỳ Taylor Fritz
Á quânTây Ban Nha Rafael Nadal
Tỷ số chung cuộc6–3, 7–6(7–5)
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q / 5 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · Indian Wells Masters · 2023 →

Taylor Fritz là nhà vô địch, đánh bại Rafael Nadal trong trận chung kết, 6–3, 7–6(7–5). Đây là danh hiệu Masters 1000 đầu tiên và danh hiệu thứ hai trong sự nghiệp của Fritz. Fritz trở thành tay vợt Mỹ đầu tiên vô địch giải đấu sau Andre Agassi vào năm 2001, và kết thúc chuỗi 20 trận thắng của Nadal, kéo dài từ Giải quần vợt Melbourne Mở rộng 2022.

Cameron Norrie là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Carlos Alcaraz. Alcaraz trở thành tay vợt trẻ nhất vào vòng bán kết Indian Wells sau Agassi vào năm 1988.[2]

Đây là giải đấu ATP đầu tiên kể từ khi các cơ quan quản lý quần vợt quốc tế (WTA, ATP, ITF, Úc Mở rộng, Roland-Garros, Wimbledon, Mỹ Mở rộng) cho phép các tay vợt đến từ NgaBelarus tiếp tục tham dự các giải đấu quần vợt ở cấp độ Tour và các giải Grand Slam, nhưng không thi đấu dưới tên hoặc quốc kỳ Nga hoặc Belarus cho đến khi có thông báo mới, do cuộc tấn công của Nga vào Ukraina 2022.[3]

Daniil MedvedevNovak Djokovic cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP khi giải đấu bắt đầu. Djokovic lên vị trí số 1 sau khi Medvedev thua ở vòng 3 trước Gaël Monfils.[4]

Với trận thắng ở vòng 3, Nadal trở thành tay vợt đầu tiên thắng 400 trận ATP Masters 1000.[5]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.[6][7]

01.   Daniil Medvedev (Vòng 3)
02.   Serbia Novak Djokovic (Rút lui do tình trạng chưa tiêm chủng vắc-xin)
03.   Đức Alexander Zverev (Vòng 2)
04.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Chung kết)
05.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng 3)
06.   Ý Matteo Berrettini (Vòng 4)
07.   Andrey Rublev (Bán kết)
08.   Na Uy Casper Ruud (Vòng 3)
09.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 2)
10.   Ý Jannik Sinner (Vòng 4, rút lui do bệnh)
11.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 4)
12.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Tứ kết)
13.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 3)
14.   Argentina Diego Schwartzman (Vòng 3)
15.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
16.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
17.   Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vòng 4)
18.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 3)
19.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Bán kết)
20.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vô địch)
21.   Ý Lorenzo Sonego (Vòng 2)
22.   Aslan Karatsev (Vòng 2)
23.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 4)
24.   Croatia Marin Čilić (Vòng 2)
25.   Karen Khachanov (Vòng 2)
26.   Pháp Gaël Monfils (Vòng 4)
27.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 3)
28.   Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 3)
29.   Úc Alex de Minaur (Vòng 4)
30.   Cộng hòa Nam Phi Lloyd Harris (Vòng 3)
31.   Kazakhstan Alexander Bublik (Vòng 3)
32.   Argentina Federico Delbonis (Vòng 2)
33.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
19 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 4 3
19 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 4 6 3
4 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 4 6
4 Tây Ban Nha Rafael Nadal 77 5 6
WC Úc Nick Kyrgios 60 7 4
4 Tây Ban Nha Rafael Nadal 3 65
20 Hoa Kỳ Taylor Fritz 6 77
Serbia Miomir Kecmanović 65 6 1
20 Hoa Kỳ Taylor Fritz 77 3 6
20 Hoa Kỳ Taylor Fritz 7 6
7 Andrey Rublev 5 4
7 Andrey Rublev 7 6
33 Bulgaria Grigor Dimitrov 5 2

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 D Medvedev 6 6
Q Cộng hòa Séc T Macháč 6 7 Q Cộng hòa Séc T Macháč 3 2
Úc A Popyrin 3 5 1 D Medvedev 6 3 1
Serbia F Krajinović 7 4 6 26 Pháp G Monfils 4 6 6
Serbia D Lajović 5 6 1 Serbia F Krajinović 3 4
26 Pháp G Monfils 6 6
26 Pháp G Monfils 5 1
19 Tây Ban Nha C Alcaraz 7 6
19 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
Hoa Kỳ M McDonald 713 7 Hoa Kỳ M McDonald 3 3
Hungary M Fucsovics 611 5 19 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6
Q Hoa Kỳ JJ Wolf 7 6 15 Tây Ban Nha R Bautista Agut 2 0
Pháp H Gaston 5 4 Q Hoa Kỳ JJ Wolf 3 77 65
15 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 63 77
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6
Tây Ban Nha P Martínez 6 7 Tây Ban Nha P Martínez 3 3
LL Bồ Đào Nha J Sousa 4 5 12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 3 6 6
Ý F Fognini 3 6 6 18 Gruzia N Basilashvili 6 3 1
Tây Ban Nha P Andújar 6 3 3 Ý F Fognini
18 Gruzia N Basilashvili w/o
12 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6
Hoa Kỳ J Brooksby 2 4
25 K Khachanov 0 3
Hoa Kỳ J Brooksby 6 6 Hoa Kỳ J Brooksby 6 6
Tây Ban Nha R Carballés Baena 1 4 Hoa Kỳ J Brooksby 1 6 6
Argentina JM Cerúndolo 1 1 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 3 2
WC Hoa Kỳ J Sock 6 6 WC Hoa Kỳ J Sock 65 6 65
5 Hy Lạp S Tsitsipas 77 3 77
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Tây Ban Nha R Nadal 6 1 77
Hoa Kỳ S Korda 6 6 Hoa Kỳ S Korda 2 6 63
Q Úc T Kokkinakis 3 4 4 Tây Ban Nha R Nadal 7 6
Argentina F Coria 6 77 27 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 5 3
PR Uruguay P Cuevas 4 65 Argentina F Coria 2 0
27 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 6 6
4 Tây Ban Nha R Nadal 77 77
17 Hoa Kỳ R Opelka 63 65
17 Hoa Kỳ R Opelka 6 6
Hoa Kỳ M Giron 3 5 Ý L Musetti 1 4
Ý L Musetti 6 7 17 Hoa Kỳ R Opelka 64 6 6
PR Croatia B Ćorić 77 0 5 13 Canada D Shapovalov 77 4 4
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 65 6 7 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 4 2
13 Canada D Shapovalov 4 6 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Ý J Sinner 6 6
Hàn Quốc S-w Kwon 6 3 4 Serbia L Đere 3 3
Serbia L Đere 2 6 6 10 Ý J Sinner 77 3 6
Pháp B Bonzi 6 7 Pháp B Bonzi 65 6 4
Pháp A Rinderknech 3 5 Pháp B Bonzi 6 6
21 Ý L Sonego 3 4
10 Ý J Sinner
WC Úc N Kyrgios w/o
32 Argentina F Delbonis 2 2
WC Úc N Kyrgios 6 6 WC Úc N Kyrgios 6 6
Argentina S Báez 4 0 WC Úc N Kyrgios 6 6
Q Hoa Kỳ C Eubanks 5 710 6 8 Na Uy C Ruud 4 4
Hoa Kỳ M Cressy 7 68 4 Q Hoa Kỳ C Eubanks 65 2
8 Na Uy C Ruud 77 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Ý M Berrettini 6 4 6
Pháp U Humbert 3 2 Q Đan Mạch H Rune 3 6 4
Q Đan Mạch H Rune 6 6 6 Ý M Berrettini 6 7
Argentina F Bagnis 6 77 30 Cộng hòa Nam Phi L Harris 4 5
Thụy Sĩ H Laaksonen 3 64 Argentina F Bagnis 3 6 3
30 Cộng hòa Nam Phi L Harris 6 4 6
6 Ý M Berrettini 3 77 4
Serbia M Kecmanović 6 65 6
24 Croatia M Čilić 79 3 66
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady 4 6 4 Serbia M Kecmanović 67 6 78
Serbia M Kecmanović 6 4 6 Serbia M Kecmanović 77 7
Q Hoa Kỳ T Sandgren 4 2 Hà Lan B van de Zandschulp 63 5
Hà Lan B van de Zandschulp 6 6 Hà Lan B van de Zandschulp 77 64 6
9 Canada F Auger-Aliassime 64 77 3
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 4 64
Q Tây Ban Nha J Munar 6 6 Q Tây Ban Nha J Munar 4 6 77
Q Trung Quốc J Shang 3 4 Q Tây Ban Nha J Munar 4 6 62
Ba Lan K Majchrzak 6 7 20 Hoa Kỳ T Fritz 6 2 77
PR Slovenia A Bedene 1 5 Ba Lan K Majchrzak 1 1
20 Hoa Kỳ T Fritz 6 6
20 Hoa Kỳ T Fritz 3 6 77
29 Úc A de Minaur 6 4 65
29 Úc A de Minaur 77 6
LL Úc J Millman 78 6 LL Úc J Millman 64 3
Đức J-L Struff 66 4 29 Úc A de Minaur 77 6
Q Kazakhstan M Kukushkin 4 4 Hoa Kỳ T Paul 62 4
Hoa Kỳ T Paul 6 6 Hoa Kỳ T Paul 6 4 77
3 Đức A Zverev 2 6 62
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 A Rublev 7 6
Đức D Koepfer 2 7 6 Đức D Koepfer 5 4
Pháp B Paire 6 5 4 7 A Rublev 6 6
Pháp A Mannarino 2 64 28 Hoa Kỳ F Tiafoe 3 4
Hoa Kỳ B Nakashima 6 77 Hoa Kỳ B Nakashima 4 4
28 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6
7 A Rublev 77 6
11 Ba Lan H Hurkacz 65 4
22 A Karatsev 65 4
WC Hoa Kỳ S Johnson 6 77 WC Hoa Kỳ S Johnson 77 6
Đức D Altmaier 3 63 WC Hoa Kỳ S Johnson 67 3
Pháp R Gasquet 2 6 3 11 Ba Lan H Hurkacz 79 6
Đức O Otte 6 1 6 Đức O Otte 3 6 3
11 Ba Lan H Hurkacz 6 3 6
Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Argentina D Schwartzman 5 6 6
Q Đức P Kohlschreiber 3 3 Phần Lan E Ruusuvuori 7 3 3
Phần Lan E Ruusuvuori 6 6 14 Argentina D Schwartzman 5 3
Hà Lan T Griekspoor 77 2 4 23 Hoa Kỳ J Isner 7 6
WC Hoa Kỳ S Querrey 63 6 6 WC Hoa Kỳ S Querrey 66 62
23 Hoa Kỳ J Isner 78 77
23 Hoa Kỳ J Isner 3 66
33 Bulgaria G Dimitrov 6 78
31 Kazakhstan A Bublik 711 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 1 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 69 3
Q Nhật Bản T Daniel 6 2 4 31 Kazakhstan A Bublik 3 4
Úc J Thompson 4 7 77 33 Bulgaria G Dimitrov 6 6
Bỉ D Goffin 6 5 63 Úc J Thompson 63 2
33 Bulgaria G Dimitrov 77 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Úc John Millman (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Bồ Đào Nha João Sousa (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Đan Mạch Holger Rune (Vượt qua vòng loại)
  4. Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 1)
  5. Ý Marco Cecchinato (Vòng 1)
  6. Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vòng loại cuối cùng)
  7. Úc Thanasi Kokkinakis (Vượt qua vòng loại)
  8. Tây Ban Nha Jaume Munar (Vượt qua vòng loại)
  9. Argentina Francisco Cerúndolo (Vòng 1)
  10. Hoa Kỳ Denis Kudla (Vòng loại cuối cùng)
  11. Colombia Daniel Elahi Galán (Vòng loại cuối cùng)
  12. Nhật Bản Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)
  13. Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng 1)
  14. Moldova Radu Albot (Vòng 1)
  15. Hoa Kỳ Stefan Kozlov (Vòng loại cuối cùng)
  16. Ý Andreas Seppi (Vòng 1)
  17. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady (Vượt qua vòng loại)
  18. Úc Aleksandar Vukic (Vòng loại cuối cùng)
  19. Đức Mats Moraing (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
  20. Canada Vasek Pospisil (Vòng loại cuối cùng)
  21. Thụy Điển Elias Ymer (Vòng 1)
  22. Đức Philipp Kohlschreiber (Vượt qua vòng loại)
  23. Ecuador Emilio Gómez (Vòng 1)
  24. Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Úc John Millman 6 6
WC Hoa Kỳ Brandon Holt 4 0
1 Úc John Millman 77 68 65
  Hoa Kỳ Tennys Sandgren 63 710 77
Hoa Kỳ Tennys Sandgren 4 6 6
24 Hoa Kỳ Bjorn Fratangelo 6 4 2

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Bồ Đào Nha João Sousa 5 77 77
Úc Max Purcell 7 65 64
2 Bồ Đào Nha João Sousa 64 64
  Hoa Kỳ Christopher Eubanks 77 77
Hoa Kỳ Christopher Eubanks 4 6 7
13 Tây Ban Nha Feliciano López 6 3 5

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Đan Mạch Holger Rune 6 3 6
Hoa Kỳ Mitchell Krueger 4 6 3
3 Đan Mạch Holger Rune 6 6
15 Hoa Kỳ Stefan Kozlov 4 2
WC Hoa Kỳ Sebastian Sec 3 77 2
15 Hoa Kỳ Stefan Kozlov 6 64 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson 6 2 2
Úc Christopher O'Connell 3 6 6
Úc Christopher O'Connell 67 0
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 79 6
Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 2 6 4
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 6 3 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ý Marco Cecchinato 1 2
Ukraina Illya Marchenko 6 6
Ukraina Illya Marchenko 7 3 3
  Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 5 6 6
Cộng hòa Séc Tomáš Macháč 6 7
14 Moldova Radu Albot 4 5

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 6 3 6
Pháp Hugo Grenier 1 6 4
6 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 2 64
Kazakhstan Mikhail Kukushkin 6 77
Kazakhstan Mikhail Kukushkin 6 6
16 Ý Andreas Seppi 2 4

Vòng loại thứ 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Úc Thanasi Kokkinakis 6 6
Ý Thomas Fabbiano 3 4
7 Úc Thanasi Kokkinakis 77 7
20 Canada Vasek Pospisil 65 5
Egor Gerasimov 6 4 4
20 Canada Vasek Pospisil 4 6 6

Vòng loại thứ 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Tây Ban Nha Jaume Munar 6 6
WC Hoa Kỳ Bruno Kuzuhara 1 4
8 Tây Ban Nha Jaume Munar 6 6
18 Úc Aleksandar Vukic 3 2
Ý Salvatore Caruso 2 2
18 Úc Aleksandar Vukic 6 6

Vòng loại thứ 9

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Argentina Francisco Cerúndolo 64 4
WC Trung Quốc Shang Juncheng 77 6
WC Trung Quốc Shang Juncheng 6 0
19 Đức Mats Moraing 3 0r
PR Đức Yannick Maden 4r
19 Đức Mats Moraing 5

Vòng loại thứ 10

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Hoa Kỳ Denis Kudla 6 6
Đài Bắc Trung Hoa Tseng Chun-hsin 1 4
10 Hoa Kỳ Denis Kudla 6 3 3
22 Đức Philipp Kohlschreiber 0 6 6
Úc Alex Bolt 6 4 4
22 Đức Philipp Kohlschreiber 2 6 6

Vòng loại thứ 11

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Colombia Daniel Elahi Galán 6 7
Kazakhstan Dmitry Popko 4 5
11 Colombia Daniel Elahi Galán 63 2
PR Hoa Kỳ J.J. Wolf 77 6
PR Hoa Kỳ J.J. Wolf 6 6
23 Ecuador Emilio Gómez 1 3

Vòng loại thứ 12

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Nhật Bản Taro Daniel 7 7
WC Hoa Kỳ Emilio Nava 5 5
12 Nhật Bản Taro Daniel 6 6
Đức Daniel Masur 4 2
Đức Daniel Masur 6 7
21 Thụy Điển Elias Ymer 4 5

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Carayol, Tumaini (17 tháng 10 năm 2021). “Cameron Norrie claims biggest win of his career to collect Indian Wells title”. The Guardian. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ Bryan, Rebecca (17 tháng 3 năm 2022). “Spanish teen Alcaraz books Indian Wells semi against 'idol' Nadal”. Yahoo! News. Agence France-Presse. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “Joint Statement by the International Governing Bodies of Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Vintage Monfils Upsets Medvedev, Who Will Fall From No. 1”. Association of Tennis Professionals. 14 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2022.
  5. ^ “Nadal Notches Record 400th Masters 1000 Win; Extends Streak to 17-0”. Indian Wells Masters. 14 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2022.
  6. ^ “Indian Wells ATP Entry List and Seeds”. www.dartsrankings.com. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2022.
  7. ^ “BNPPO Players - Indian Wells”. BNP Paribas Open (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]