Allyl hexanoat
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Allyl hexanoat | |
---|---|
Tên khác | Prop-2-enyl hexanoate Allyl hexanoate Allyl caproate Allyl n-caproate 2-Propenyl n-hexanoate Hexanoic acid 2-propenyl ester |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh ảnh 2 |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Bề ngoài | chất lỏng không màu[1] |
Khối lượng riêng | 0,887 g/mL[2] 0,884-0,892 g/mL[1] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | 190 đến 191 °C (463 đến 464 K; 374 đến 376 °F)[1] 75-76 °C (15 mmHg)[2] |
Độ hòa tan trong nước | Không hòa tan[1] |
Các nguy hiểm | |
Chỉ dẫn R | R22 R24 R51/53 |
Chỉ dẫn S | S2 S26 S36/37/39 S45 S61 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Allyl hexanoat là một este và là một hợp chất hữu cơ có công thức C9H16O2, mật độ là 887 kg/m³, khối lượng phân tử là 156,23 g/mol và nhiệt độ sôi là 75-76 °C. Đây là một chất lỏng không màu, đặc biệt có nhiều trong dứa. Nó được sử dụng chủ yếu trong việc tạo hương vị dứa, đồng thời cũng có thể được sử dụng cho việc tạo vị cho hoa quả đào và quả mơ và cho hoa táo, hoa đào và các thành phần hương thơm khác. Allyl hexanoat cũng là một thành phần của một số loại son môi.
Allyl hexanoat là một chất lỏng không màu, dễ cháy, hòa tan trong dung môi hữu cơ nhưng không hòa tan trong nước.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Allyl hexanoate at The Good Scents Company
- ^ a b Allyl caproate at Sigma-Aldrich