Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surin (tỉnh)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
(Không hiển thị 4 phiên bản của 4 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
== Cơ cấu dân số == |
== Cơ cấu dân số == |
||
60% dân số nói [[tiếng Khmer]] |
60% dân số nói [[tiếng Khmer|tiếng Kuy]] |
||
== Các đơn vị hành chính == |
== Các đơn vị hành chính == |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
|---valign=top |
|---valign=top |
||
|| |
|| |
||
# [[ |
# [[Mueang Surin (huyện)|Mueang Surin]] |
||
# [[ |
# [[Chumphon Buri (huyện)|Chumphon Buri]] |
||
# [[ |
# [[Tha Tum (huyện)|Tha Tum]] |
||
# [[ |
# [[Chom Phra (huyện)|Chom Phra]] |
||
# [[ |
# [[Prasat (huyện)|Prasat]] |
||
# [[ |
# [[Kap Choeng (huyện)|Kap Choeng]] |
||
# [[ |
# [[Rattanaburi (huyện)|Rattanaburi]] |
||
|| |
|| |
||
<ol start=8> |
<ol start=8> |
||
<li>[[ |
<li>[[Sanom (huyện)|Sanom]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Sikhoraphum (huyện)|Sikhoraphum]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Sangkha (huyện)|Sangkha]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Lamduan (huyện)|Lamduan]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Samrong Thap (huyện)|Samrong Thap]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Buachet (huyện)|Buachet]] |
||
</ol> |
</ol> |
||
⚫ | |||
|| |
|||
<li>[[Phanom Dong Rak (huyện)|Phanom Dong Rak]] |
|||
⚫ | |||
<li>[[ |
<li>[[Si Narong (huyện)|Si Narong]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Khwao Sinarin (huyện)|Khwao Sinarin]] |
||
<li>[[ |
<li>[[Non Narai (huyện)|Non Narai]] |
||
<li>[[King Amphoe Non Narai|Non Narai]] |
|||
</ol> |
</ol> |
||
|} |
|} |
Bản mới nhất lúc 10:16, ngày 23 tháng 2 năm 2024
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Surin สุรินทร์ | |
---|---|
Khẩu hiệu: สุรินทร์ถิ่นช้างใหญ่ ผ้าไหมงาม ประคำสวย ร่ำรวยปราสาท ผักกาดหวาน ข้าวสารหอม งามพร้อมวัฒนธรรม | |
Quốc gia | Thái Lan |
Thủ phủ | Surin |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Phunsak Pranutnoraphan |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8,124,1 km2 (3,136,7 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 1,327,901 |
• Mật độ | 163/km2 (420/mi2) |
Múi giờ | +7 (UTC+7) |
Mã bưu chính | 32 |
Mã điện thoại | 038 |
Mã ISO 3166 | TH-32 |
Trang web | http://www.surin.go.th |
Surin (tiếng Thái: สุรินทร์) là một tỉnh (changwat) thuộc vùng Isan của Thái Lan. Các tỉnh lân cận (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là Buriram, Maha Sarakham, Roi Et và Sisaket. Về phía nam, tỉnh này giáp tỉnh Oddar Meancheay của Campuchia.
Cơ cấu dân số
[sửa | sửa mã nguồn]60% dân số nói tiếng Kuy
Các đơn vị hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh này có 13 huyện (amphoe) và 4 tiểu huyện (King Amphoe). Các huyện có 158 xã (tambon) và 2011 thôn (muban).
Amphoe | King Amphoe | |
---|---|---|