[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Bayburt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do AnsterBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 06:39, ngày 8 tháng 8 năm 2023 ((Bot) AlphamaEditor, Executed time: 00:00:02.0907351, replaced: “ → ", ” → "). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Bayburt
—  Thành phố  —
Vị trí của Bayburt
Bayburt trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Bayburt
Bayburt
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhBayburt
Diện tích
 • Tổng cộng2.655 km2 (1,025 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng59.839 người
 • Mật độ23/km2 (60/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaPerth, Varna, Ali Sabieh, Makale Sửa dữ liệu tại Wikidata

Bayburt (tiếng Armenia: Բայբերդ, chuyển tự Bayberd, Bayberd)[1]thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Bayburt, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 2655 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 59839 người[2], mật độ 23 người/km².

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Bayburt
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 10.3
(50.5)
13.9
(57.0)
21.2
(70.2)
25.3
(77.5)
29.6
(85.3)
32.9
(91.2)
37.0
(98.6)
38.4
(101.1)
34.0
(93.2)
28.8
(83.8)
20.0
(68.0)
18.2
(64.8)
38.4
(101.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −0.2
(31.6)
1.3
(34.3)
6.9
(44.4)
13.5
(56.3)
18.8
(65.8)
23.7
(74.7)
27.8
(82.0)
28.6
(83.5)
24.2
(75.6)
17.6
(63.7)
9.0
(48.2)
2.1
(35.8)
14.4
(57.9)
Trung bình ngày °C (°F) −5.4
(22.3)
−4.2
(24.4)
1.3
(34.3)
7.2
(45.0)
11.9
(53.4)
15.9
(60.6)
19.3
(66.7)
19.5
(67.1)
15.2
(59.4)
9.9
(49.8)
2.7
(36.9)
−3.0
(26.6)
7.5
(45.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −9.7
(14.5)
−8.8
(16.2)
−3.5
(25.7)
1.7
(35.1)
5.8
(42.4)
8.6
(47.5)
11.4
(52.5)
11.6
(52.9)
7.7
(45.9)
4.0
(39.2)
−2.0
(28.4)
−6.9
(19.6)
1.7
(35.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −31.3
(−24.3)
−27.6
(−17.7)
−28.3
(−18.9)
−12.7
(9.1)
−4.4
(24.1)
−1.6
(29.1)
0.2
(32.4)
2.4
(36.3)
−2.1
(28.2)
−10.6
(12.9)
−23.6
(−10.5)
−29.0
(−20.2)
−31.3
(−24.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 29.3
(1.15)
32.1
(1.26)
47.3
(1.86)
67.5
(2.66)
78.5
(3.09)
47.0
(1.85)
25.9
(1.02)
16.8
(0.66)
23.0
(0.91)
47.1
(1.85)
31.0
(1.22)
30.1
(1.19)
475.6
(18.72)
Số ngày giáng thủy trung bình 8.33 8.17 10.23 13.87 16.03 10.30 5.30 4.77 5.57 9.07 7.57 8.30 107.5
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.vehi.net/istoriya/armenia/khorenaci/02.html; The "History of Armenia" by Movses Khorenatsi, Yerevan, 1990 (in Russian).
  2. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]