[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

Bayburt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Bayburt
—  Thành phố  —
Vị trí của Bayburt
Bayburt trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Bayburt
Bayburt
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhBayburt
Diện tích
 • Tổng cộng2.655 km2 (1,025 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng59.839 người
 • Mật độ23/km2 (60/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaPerth, Varna, Ali Sabieh, Makale sửa dữ liệu

Bayburt (tiếng Armenia: Բայբերդ, chuyển tự Bayberd, Bayberd)[1]thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) của tỉnh Bayburt, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 2655 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 59839 người[2], mật độ 23 người/km².

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Bayburt
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 10.3
(50.5)
13.9
(57.0)
21.2
(70.2)
25.3
(77.5)
29.6
(85.3)
32.9
(91.2)
37.0
(98.6)
38.4
(101.1)
34.0
(93.2)
28.8
(83.8)
20.0
(68.0)
18.2
(64.8)
38.4
(101.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −0.2
(31.6)
1.3
(34.3)
6.9
(44.4)
13.5
(56.3)
18.8
(65.8)
23.7
(74.7)
27.8
(82.0)
28.6
(83.5)
24.2
(75.6)
17.6
(63.7)
9.0
(48.2)
2.1
(35.8)
14.4
(57.9)
Trung bình ngày °C (°F) −5.4
(22.3)
−4.2
(24.4)
1.3
(34.3)
7.2
(45.0)
11.9
(53.4)
15.9
(60.6)
19.3
(66.7)
19.5
(67.1)
15.2
(59.4)
9.9
(49.8)
2.7
(36.9)
−3.0
(26.6)
7.5
(45.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −9.7
(14.5)
−8.8
(16.2)
−3.5
(25.7)
1.7
(35.1)
5.8
(42.4)
8.6
(47.5)
11.4
(52.5)
11.6
(52.9)
7.7
(45.9)
4.0
(39.2)
−2.0
(28.4)
−6.9
(19.6)
1.7
(35.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) −31.3
(−24.3)
−27.6
(−17.7)
−28.3
(−18.9)
−12.7
(9.1)
−4.4
(24.1)
−1.6
(29.1)
0.2
(32.4)
2.4
(36.3)
−2.1
(28.2)
−10.6
(12.9)
−23.6
(−10.5)
−29.0
(−20.2)
−31.3
(−24.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 29.3
(1.15)
32.1
(1.26)
47.3
(1.86)
67.5
(2.66)
78.5
(3.09)
47.0
(1.85)
25.9
(1.02)
16.8
(0.66)
23.0
(0.91)
47.1
(1.85)
31.0
(1.22)
30.1
(1.19)
475.6
(18.72)
Số ngày giáng thủy trung bình 8.33 8.17 10.23 13.87 16.03 10.30 5.30 4.77 5.57 9.07 7.57 8.30 107.5
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[3]

Tham khảo

  1. ^ http://www.vehi.net/istoriya/armenia/khorenaci/02.html; The "History of Armenia" by Movses Khorenatsi, Yerevan, 1990 (in Russian).
  2. ^ “Districts of Turkey” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài