Ali Sabieh
Giao diện
Ali Sabieh Cali Sabiix علي صبيح | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tên hiệu: Assajog | |
Vị trí ở Djibouti#Vị trí ở châu Phi | |
Country | Djibouti |
Vùng | Ali Sabieh |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12 km2 (5 mi2) |
Độ cao | 756 m (2,480 ft) |
Dân số (2016) | |
• Tổng cộng | 250,547 |
• Mật độ | 21/km2 (54/mi2) |
Múi giờ | EAT (UTC+3) |
Thành phố kết nghĩa | Vicuña, Willits, Pocatello, Kamloops, Safi, Narrogin, Bayburt |
Khí hậu | BSh |
Ali Sabieh (tiếng Somali: Cali Sabiix, tiếng Ả Rập: علي صبيح) là thành phố lớn thứ hai ở Djibouti. Nó nằm cách thành phố Djibouti khoảng 98 km và cách biên giới với Ethiopia 10 km về phía bắc. Ali Sabieh nằm trên một bồn địa rộng được bao quanh bởi những ngọn núi đá granit. Địa danh nổi tiếng núi Ali Sabieh nằm gần thành phố.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Ali Sabieh oi bức vào mùa hè và rất ấm áp vào mùa đông. Có hai mùa mưa: mùa đầu tiên kéo dài từ tháng 3 đến tháng 4 và mùa thứ hai từ tháng 7 đến tháng 9. Từ tháng 11 đến tháng 3, thành phố trải qua mùa đông ấm áp. Nó nóng lên từ tháng 6 đến tháng 10, mặc dù ban đêm lạnh hơn.
Dữ liệu khí hậu của Ali Sabieh | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 25.6 (78.0) |
26.1 (79.0) |
26.8 (80.2) |
27.4 (81.3) |
29.3 (84.8) |
33.4 (92.2) |
36.1 (96.9) |
35.7 (96.2) |
31.7 (89.0) |
27.6 (81.6) |
26.3 (79.4) |
26.1 (79.0) |
29.3 (84.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 20 (68) |
22 (72) |
24 (75) |
25 (77) |
27 (81) |
28 (82) |
30 (86) |
28 (82) |
27 (81) |
25 (77) |
23 (73) |
21 (70) |
25 (77) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 15.0 (59.0) |
16.9 (62.5) |
18.2 (64.8) |
19.8 (67.7) |
21.4 (70.6) |
23.8 (74.9) |
25.0 (77.0) |
24.8 (76.6) |
23.3 (74.0) |
20.1 (68.1) |
17.2 (63.0) |
15.4 (59.8) |
20.1 (68.2) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 17 (0.7) |
14 (0.6) |
15 (0.6) |
21 (0.8) |
5 (0.2) |
2 (0.1) |
19 (0.7) |
43 (1.7) |
34 (1.3) |
10 (0.4) |
13 (0.5) |
7 (0.3) |
200 (7.9) |
Nguồn 1: Climate-Data.org, altitude: 756 mét hay 2.480 foot[1] | |||||||||||||
Nguồn 2: Levoyageur[2] |
Thành phố kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Thành phố |
---|---|
Thổ Nhĩ Kỳ | Bayburt |
Chile | Vicuña |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Climate: Ali Sabieh – Climate graph, Temperature graph, Climate table”. Climate-Data.org. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ “DJIBOUTI – ALI-SABIEH : Climate, weather, temperatures”. Levoyageur. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ali Sabieh tại Wikimedia Commons
- Hướng dẫn du lịch Ali Sabieh từ Wikivoyage