xấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˥ | sə̰w˩˧ | səw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səw˩˩ | sə̰w˩˧ |
Từ đồng âm
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
[sửa]xấu
- Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm.
- Chữ xấu.
- Xấu như ma.
- Xấu người nhưng đẹp nết.
- Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê.
- Hàng xấu.
- Đất xấu.
- Thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phàn nàn.
- Bạn xấu.
- Thời tiết xấu.
- Tình hình xấu.
- Triệu chứng xấu.
- Trái với đạo đức, đáng chê trách.
- Hành vi xấu.
- Có nhiều tính xấu.
- Ăn ở xấu.
- Thái độ xấu.
- Có giá trị đạo đức kém, đáng khinh, đáng xấu hổ.
- Nêu gương xấu.
- Xấu mặt vì con.
- Xấu chàng hổ ai. (tục ngữ)
Đồng nghĩa
[sửa]- có hình thức khó coi
- có giá trị kém
Dịch
[sửa]- có hình thức khó coi
- Tiếng Anh: ugly
- Tiếng Hà Lan: lelijk
- Tiếng Nga: безобразный (bezobráznyj), уродливый (uródlivyj)
- Tiếng Pháp: laid, moche
- Tiếng Tây Ban Nha: feo gđ, fea gc
- có giá trị kém
Trái nghĩa
[sửa]- có hình thức khó coi
- có giá trị kém
- thuộc loại có thể gây hại
- trái với đạo đức
Tham khảo
[sửa]- "xấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)