thuốc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ | tʰuək˩˧ | tʰuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ | tʰuək˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thuốc
- Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh.
- Viên thuốc cảm.
- Thuốc ho.
- Thuốc ngủ.
- Đơn thuốc.
- Đứt tay hay thuốc (tục ngữ).
- Một phương thuốc hiệu nghiệm.
- (Cũ; kng.) . Y khoa hoặc dược khoa.
- Sinh viên trường thuốc.
- (dùng trong một số tổ hợp, thường trước.
- Lá hay nhựa một số cây đã được chế biến, dùng để hút.
- Hút một điếu thuốc.
- Say thuốc.
Động từ
[sửa]thuốc
- Chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, dùng để gây một tác dụng nhất định (do từ đứng sau trong tổ hợp biểu thị).
- Thuốc trừ sâu.
- Thuốc nhuộm.
- Thuốc đánh răng.
- Thuốc vẽ.
- (Kng.) . Giết bằng độc.
- Dùng bả thuốc chuột.
- Kẻ gian thuốc chết chó.
- (Kng.; id.) . Phỉnh nịnh, làm mê hoặc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thuốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]thuốc
- (Mường Bi) thuốc.
Từ dẫn xuất
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội