relieve
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /rɪ.ˈliv/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈliv] |
Ngoại động từ
[sửa]relieve ngoại động từ /rɪ.ˈliv/
- Làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi.
- to relieve someone's mind — làm ai an tâm
- to feel relieved — cảm thấy yên lòng
- Làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn... ).
- to relieve someone's anxiety — làm cho ai bớt lo âu
- to relieve someone of his load — làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
- to relieve someone's of his position — cách chức ai
- to relieve one's feelings — nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người
- to relieve someone of his cash (purse) — (đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai
- Giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ.
- Giải vây.
- the town was relieved — thành phố đã được giải vây
- Đổi (gác).
- (Kỹ thuật) Khai thông.
- Làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng.
Chia động từ
[sửa]relieve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to relieve | |||||
Phân từ hiện tại | relieving | |||||
Phân từ quá khứ | relieved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relieve | relieve hoặc relievest¹ | relieves hoặc relieveth¹ | relieve | relieve | relieve |
Quá khứ | relieved | relieved hoặc relievedst¹ | relieved | relieved | relieved | relieved |
Tương lai | will/shall² relieve | will/shall relieve hoặc wilt/shalt¹ relieve | will/shall relieve | will/shall relieve | will/shall relieve | will/shall relieve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relieve | relieve hoặc relievest¹ | relieve | relieve | relieve | relieve |
Quá khứ | relieved | relieved | relieved | relieved | relieved | relieved |
Tương lai | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | relieve | — | let’s relieve | relieve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
[sửa]relieve ngoại động từ /rɪ.ˈliv/
Chia động từ
[sửa]relieve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to relieve | |||||
Phân từ hiện tại | relieving | |||||
Phân từ quá khứ | relieved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relieve | relieve hoặc relievest¹ | relieves hoặc relieveth¹ | relieve | relieve | relieve |
Quá khứ | relieved | relieved hoặc relievedst¹ | relieved | relieved | relieved | relieved |
Tương lai | will/shall² relieve | will/shall relieve hoặc wilt/shalt¹ relieve | will/shall relieve | will/shall relieve | will/shall relieve | will/shall relieve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | relieve | relieve hoặc relievest¹ | relieve | relieve | relieve | relieve |
Quá khứ | relieved | relieved | relieved | relieved | relieved | relieved |
Tương lai | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve | were to relieve hoặc should relieve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | relieve | — | let’s relieve | relieve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "relieve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)