[go: up one dir, main page]

Bước tới nội dung

rét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛt˧˥ʐɛ̰k˩˧ɹɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛt˩˩ɹɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rét

  1. Nói thời tiếtnhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu.
    Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét. (tục ngữ)
    Trời rét.
    Mùa rét.
  2. cảm giác lạnh cả người.
    Nếu dân rét là.
    Đảng và.
    Chính phủ có lỗi (Hồ Chí Minh)
  3. Dùng để chống rét.
    Quần áo rét.
  4. Gây những cơn rét.
    Sốt rét.

Tham khảo

[sửa]